προφορικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προφορικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προφορικός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προφορικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bằng miệng, miệng, vấn đáp, bằng lời nói, nói miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προφορικός

bằng miệng

(vocal)

miệng

(oral)

vấn đáp

(viva voce)

bằng lời nói

(verbal)

nói miệng

(oral)

Xem thêm ví dụ

18 Αφού εκφωνήσετε την ομιλία σας, ακούστε προσεκτικά την προφορική συμβουλή που σας δίνεται.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Αν και τα Θιβετιανά στην προφορική τους μορφή ποικίλουν από περιοχή σε περιοχή, η γραπτή γλώσσα, βασισμένη στα κλασσικά Θιβετιανά, είναι παντού ομοιόμορφη.
Mặc dù khẩu ngữ tiếng Tạng thay đổi tùy theo khu vực, song văn viết tiếng Tạng dựa trên ngôn ngữ Tạng cổ điển thì đồng nhất rộng khắp.
Προφορική Ανασκόπηση
Ôn vấn đáp
Το να προετοιμάζεστε θα σας βοηθάει να συγκεντρώνεστε καλύτερα στα κύρια σημεία και να συμμετέχετε στην προφορική ανασκόπηση που ακολουθεί.
Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó.
Προφορική ιστορία που συγκέντρωσα.
Lịch sử nói miệng mà tôi đã thu thập.
Θέλουμε να πάμε και να περάσουμε χρόνο με τους ηλικιωμένους και να ακούσουμε τις αφηγήσεις τους και να καταγράψουμε τις προφορικές τους ιστορίες.
Chúng con muốn đi và dành thời gian với những người già nghe câu chuyện của họ và ghi lại lịch sử truyền miệng của họ.
Ανακάλυψα ένα μπαρ στο Νοτιοανατολικό Μανχάταν που κάθε βδομάδα είχε ανοικτό μικρόφωνο ποίησης, και οι μπερδεμένοι, αλλά και υποστηρικτικοί, γονείς μου με πήγαν να απορροφήσω κάθε ίχνος προφορικής ποίησης που μπορούσα.
Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói.
Το λυπηρό είναι ότι οι προσωπικές εκφράσεις ευγνωμοσύνης, τόσο οι προφορικές όσο και οι γραπτές, φαίνεται να σπανίζουν όλο και περισσότερο.
Điều đáng tiếc là càng ngày người ta càng ít bày tỏ lòng biết ơn, dù là nói hoặc viết.
Η καθηγήτρια του Αντρέι έμεινε τόσο ευχαριστημένη από την έκθεση ώστε του ζήτησε να ετοιμάσει μια προφορική έκθεση με θέμα τον Ιησού Χριστό.
Cô giáo rất thích bài luận văn nên đã mời em chuẩn bị một bài về Chúa Giê-su để lên đọc trước lớp.
7 Αυτή η πλευρά του χαρακτηριστικού «Ανάγνωση εδαφίων με έμφαση» δεν έχει σκοπό να εξαντλήσει όλα τα μέσα με τα οποία είναι δυνατόν να δοθεί προφορική έμφαση.
7 Đề mục “Đọc câu Kinh-thánh với sự nhấn mạnh” không có mục đích kê khai tất cả những cách nhấn mạnh trong nghệ thuật hùng biện.
Πώς επεκτάθηκε ο προφορικός νόμος στην εντολή περί τήρησης εβδομαδιαίου Σαββάτου, και με ποιο αποτέλεσμα;
Điều răn phải giữ ngày Sa-bát hàng tuần đã được luật truyền khẩu khai triển như thế nào, và hậu quả là gì?
8-10. (α) Πώς προωθούσαν περιφρόνηση για τους μη Ιουδαίους και τις γυναίκες οι προφορικές παραδόσεις των Ιουδαίων θρησκευτικών ηγετών;
8-10. (a) Luật truyền khẩu của các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái khuyến khích thái độ khinh bỉ những người không phải là Do Thái và phụ nữ như thế nào?
Αναμφίβολα, ο προφορικός λόγος είναι δυνατός.
Chắc chắn, lời nói có tác động mạnh.
Πώς διαφέρει εντελώς η θέση του Ιησού απέναντι στο διαζύγιο από τη θέση που βασιζόταν στις προφορικές παραδόσεις των Ιουδαίων;
Về chuyện ly dị, Giê-su dạy khác hẳn thế nào so với những điều trong lời truyền khẩu của người Do-thái?
Αντί να αποκαλύπτει πληροφορίες που δόθηκαν στον Μωυσή στο Όρος Σινά, το Μισνά παρέχει ενόραση γύρω από το πώς αναπτύχθηκε ο προφορικός νόμος, μια ιδέα η οποία ξεκίνησε από τους Φαρισαίους.
Thay vì tiết lộ những điều mà Môi-se được ban cho tại Núi Si-na-i, sách Mishnah giải nghĩa về diễn tiến của luật truyền khẩu, một khái niệm bắt đầu từ người Pha-ri-si.
□ Γιατί δημιούργησαν οι Ιουδαίοι τις προφορικές τους παραδόσεις;
□ Tại sao những người Do-thái lập ra những lời truyền khẩu?
Θα παρουσιάζεται ως δεκάλεπτη ομιλία διδασκαλίας χωρίς προφορική ανασκόπηση.
Nên trình bày tài liệu dưới hình thức bài giảng dạy dỗ dài mười phút và không có phần ôn vấn đáp.
Η κατηγορία αυτή ήταν πολύ σοβαρή, διότι οι Ιουδαίοι εκείνη την εποχή έδιναν μεγάλη σημασία στο ναό, στις λεπτομέρειες του Μωσαϊκού Νόμου, καθώς και στις πολλές προφορικές παραδόσεις που είχαν προσθέσει σε εκείνον το Νόμο.
Đây là lời buộc tội nghiêm trọng, vì dân Do Thái thời đó rất xem trọng đền thờ, các điều luật trong Luật pháp Môi-se cùng nhiều lời truyền khẩu mà họ thêm vào bộ luật đó.
Τώρα μπορώ να χωρίσω το ταξίδι μου στην προφορική ποίηση σε τρία βήματα.
Bây giờ tôi có thể chia hành trình thơ nói của mình thành ba giai đoạn
Η προφορική ανασκόπηση θα βασίζεται στην ύλη που θα έχει εξεταστεί στη σχολή τους προηγούμενους δύο μήνες, περιλαμβανομένης και εκείνης της εβδομάδας.
Phần ôn vấn đáp sẽ căn cứ vào những tài liệu đã thảo luận trong trường thánh chức hai tháng trước đó, kể cả tuần lễ có phần ôn lại này.
12 Υπάρχουν πολλά μαθήματα μεγάλης αξίας τα οποία μπορεί να διδάξει κανείς με τον πλέον αποτελεσματικό τρόπο όταν η προφορική διδασκαλία συνδυάζεται με καλό παράδειγμα.
12 Cách dạy hữu hiệu nhất là khi lời dạy dỗ đi đôi với gương tốt, và con cái học được nhiều bài học giá trị.
Έτσι λοιπόν, αν και οι Ευαγγελιστές χρησιμοποίησαν αναμφίβολα και προφορικές και γραπτές πηγές, τα όσα κατέγραψαν προέρχονταν από μια πολύ πιο αξιόπιστη και ασύγκριτα εξυψωμένη πηγή —τον ίδιο τον Ιεχωβά Θεό.
Vì vậy, dù những người viết Phúc âm rõ ràng đã sử dụng cả phương pháp truyền miệng lẫn ghi chép, nhưng những điều họ viết đều đến từ nguồn tối thượng và đáng tin cậy nhất là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προφορικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.