προσθήκη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προσθήκη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προσθήκη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προσθήκη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phần bổ sung, phụ vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προσθήκη
phần bổ sungnoun Ένα πρόσθετο εικόνας για την προσθήκη περιγράμματος σε εικόνα για το digiKam Một phần bổ sung ảnh digiKam để thêm một viền chung quanh ảnh |
phụ vàonoun |
Xem thêm ví dụ
Εδώ μπορείτε να προσθέσετε επιπλέον διαδρομές αναζήτησης για τεκμηρίωση. Για να προσθέσετε μια διαδρομή, πατήστε το κουμπί Προσθήκη... και επιλέξτε το φάκελο από όπου η επιπλέον τεκμηρίωση θα αναζητηθεί. Μπορείτε να αφαιρέσετε φακέλους κάνοντας κλικ στο κουμπί Διαγραφή Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
Οι αντιδράσεις προσθήκης είναι αντίστροφες από τις αντιδράσεις απόσπασης. Phản ứng cộng là ngược lại với phản ứng khử. |
Προσθήκη τιμής Thêm giá trị |
Η τελευταία προσθήκη, η οποία αποτελείται από δύο 13όροφα κτίρια κατοικιών και ένα 5όροφο κτίριο στάθμευσης και βοηθητικών υπηρεσιών, ολοκληρώθηκε στις αρχές αυτού του έτους. Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất. |
Κάντε κλικ για την προσθήκη μιας λέξης ή κανονικής έκφρασης στη λίστα Nhấn vào để thêm từ nữa hoặc biểu thức chính quy cho danh sách |
Για να αποδείξει ότι η προσθήκη του νέου αυτού αξιώματος για δεν δέχεται αντιφάσεις, ο Φον Νόιμαν εισήγαγε τη μέθοδο της επίδειξης (που ονομάζεται μέθοδος των εσωτερικών μοντέλων), που αργότερα έγινε ένα σημαντικό εργαλείο της θεωρίας. Để biểu diễn rằng sự thêm vào của các tiên đề mới vào các tiên đề khác không sản sinh ra các mâu thuẫn, von Neumann giới thiệu một phương pháp biểu diễn (gọi là "phương pháp các mô hình nội tại") mà sau này trở thành những công cụ quan trọng của lý thuyết tập hợp. |
(Ήχος) Αλ Γκορ: Θεωρώ τον εαυτό μου ανάμεσα στην πλειοψηφία που κοιτάνε σε ανεμόμυλους και νιώθουν ότι είναι μια όμορφη προσθήκη στο τοπίο. (Ghi âm) Al Gore: Tôi tự nghĩ đa số những người nhìn những cối xay gió và cảm thấy rằng chúng là một phần bổ sung ấn tượng vào phong cảnh này. |
Ποια προσθήκη σχετικά με τη στάνη των προβάτων του πνευματικού Ισραήλ συνέβη το 36 μ.Χ.; Trong năm 36 tây-lịch chuồng Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng đã được bổ-sung như thế nào? |
Ενεργοποιήστε αυτή την επιλογή για την προσθήκη του ονόματος της φωτογραφικής μηχανής Bật tùy chọn này để thêm tên của máy ảnh |
& Προσθήκη ενέργειας & Thêm hành động |
Στο Μποπάλ, συνηθίζεται η προσθήκη μιας πρέζας από αλάτι. Ở Bhopal, thường thêm vào một nhúm muối. |
Προσθήκη ημερομηνίας & & ώρας Thêm Ngày và Giờ |
Προσθήκη υπηρεσίας Thêm dịch vụ |
Θα μπορούσατε ακόμη να συνεχίσετε την προσθήκη στην αλυσίδα υπηρέτησής σας αφού τελειώσει ο Φεβρουάριος. Các em cũng còn có thể tiếp tục thêm vào vòng chuỗi phục vụ của mình sau khi hết tháng Hai. |
Αυτό μπορεί να είναι μια πλήρης πρόταση ή ακόμα και η προσθήκη μιας πιο εκτενέστερα διατυπωμένης συνδετικής σκέψης. Đây có thể là nguyên cả một câu hay ngay cả nhiều hơn nữa để tỏ rõ ý tưởng chuyển tiếp. |
Ενεργοποιήστε αυτή την επιλογή για την προσθήκη της ημερομηνίας και της ώρας που έχει καταγραφεί από τη φωτογραφική μηχανή Bật tùy chọn này để thêm ngày tháng và giờ do máy ảnh cung cấp |
Προσθήκη κόκκου φιλμ Thêm hạt mảng thuốc |
Το Άρθρο 25 διευκρίνιζε ότι οι όποιες τροποποιήσεις, προσθήκες ή αλλαγές στην συνθήκη μπορούν να γίνουν μόνο από το Συνέδριο των Σοβιέτ της Ένωσης. Điều 25 quy định rằng bất kỳ sửa đổi, bổ sung hoặc thay đổi nào đối với hiệp ước chỉ có thể được thực hiện bởi Đại hội Liên Xô của Liên Xô. |
Σας είχα πει ότι έγιναν προσθήκες κι αλλαγές... που ονομάζονται τροπολογίες. Các bạn còn nhớ tôi đã nói đôi khi nó phải được thêm thắt và sửa đổi bằng những cái gọi là tu chính án không? |
Προσθήκη νέου χρώματος Thêm Màu Mới |
Εισαγωγή ενός αρχείου και προσθήκη των περιεχομένων του στο βιβλίο φράσεων Nhập khẩu một tập tin và thêm nội dung của nó vào quyển từ điển thành ngữ |
Τα LOLcats είναι χαριτωμένες φωτογραφίες γατιών που γίνονται ακόμη πιο χαριτωμένες με την προσθήκη λεζάντων. Đó là các bức ảnh ngộ nghĩnh của các chú mèo trở nên đáng yêu hơn với các lời thoại hài hước. |
Λοιπόν, εν κατακλείδι, μπορώ να πω ότι φτιάξαμε ένα υλικό χρησιμοποιώντας ατσάλινες ίνες, με προσθήκη ινών χάλυβα, με τη χρήση της ενέργειας επαγωγής ώστε πραγματικά να αυξήσουμε της ζωή της επιφάνειας του δρόμου, μπορείτε ακόμη και να διπλασιάσετε τη ζωή της επιφάνειας, έτσι πραγματικά θα εξοικονομηθούν πολλά χρήματα με πολύ απλά τεχνάσματα. À, để đúc kết lại, tôi có thể nói rằng chúng tôi đã tạo ra một loại vật liệu sử dụng sợi thép, thêm vào sợi thép, sử dụng nhiệt lượng từ, để thực sự giúp gia tăng tuổi thọ của mặt đường , Gấp đôi tuổi thọ mặt đường là việc mà ngay cả bạn cũng làm được, Tăng gấp đôi tuổi thọ mặt đường bằng những thủ thuật rất đơn giản.sẽ giúp tiết kiệm được nhiều tiền. |
Προσθήκη στοιχείων Thêm Các phần tử |
Αποτυχία προσθήκης άλμπουμ στη βάση δεδομένων Lỗi thêm tập ảnh vào cơ sở dữ liệu |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προσθήκη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.