rada nadzorcza trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rada nadzorcza trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rada nadzorcza trong Tiếng Ba Lan.

Từ rada nadzorcza trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Ban kiểm soát (công ty). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rada nadzorcza

Ban kiểm soát (công ty)

Xem thêm ví dụ

Zostałeś zawieszony przez radę nadzorczą, a jednak uznałeś za stosowne wrócić do Hogwartu
Ban Quản trị trường đã đình chỉ chức vụ của ông, nhưng ông vẫn cứ trơ lì mà trở về Hogwarts à?
Tak dzieje się na sali sądowej jak i w klasie, w sypialni, i na zebraniu rady nadzorczej.
Và điều này là đúng trong phòng xử án, nhưng nó cũng đúng trong lớp học, trong phòng ngủ, và trong phòng họp.
Zostałem wezwany przez radę nadzorczą.
Ta được ban lãnh đạo gọi lên.
24 sierpnia 2011 roku Steve Jobs zrezygnował z funkcji CEO Apple, obejmując stanowisko przewodniczącego rady nadzorczej przedsiębiorstwa.
Ngày 24 tháng 8 năm 2011, Steve Jobs tuyên bố từ chức tổng giám đốc điều hành của Apple.
Rada Nadzorcza zadecydowała o połączeniu.
Ban giám đốc vừa quyết định một vụ liên doanh.
Zawsze miło nam gościć Radę Nadzorczą.
Luôn vui mừng khi Ban giám đốc đến thăm.
Profesor Dumbledore został jedynie zawieszony przez radę nadzorczą.
— Giáo sư Dumbledore chỉ bị hội đồng quản trị tạm ngưng công tác thôi.
Jeśli rada nadzorcza się zgodzi.
Nếu tôi có thể thuyết phục hội đồng.
Został wyznaczony do rady nadzorczej Deseret News
Được bổ nhiệm vào hội đồng giám đốc của Deseret News
Ostatnio radą nadzorczą ENCOM wstrząsnęły doniesienia o obsesyjnych i chaotycznych działaniach Flynn'a.
Khi đó, hội đồng quản trị của ENCOM... đã gặp nhiều rắc rối bởi các báo cáo... về các hành vi thất thường, như bị ám ảnh của Flynn.
Kiedy go powołano, był dyrektorem i zasiadał w radzie nadzorczej firmy, która zajmuje się dystrybucją żywności do sieci firm kateringowych i supermarketów.
Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị.
William Parks nadał znalezisku epitet gatunkowy walkeri, by uhonorować sir Byrona Edmunda Walkera, piastującego stanowisko prezesa rady nadzorczej w Royal Ontario Museum.
William Parks đã đặt tên mẫu vật đó là P. walkeri để vinh danh Sir Edmund Byron Walker, Chủ tịch Hội đồng Quản trị của Bảo tàng Hoàng gia Ontario.
Po powrocie do USA Shahan przekonał radę nadzorczą Katolickiego Uniwersytetu USA do przeznaczenia ziemi w południowo-zachodniej części kampusu na budowę świątyni.
Shahan trở về Hoa Kỳ và thuyết phục được Hội đồng quản trị của Đại học Công giáo Hoa Kỳ hiến tặng khu đất ở góc phía tây nam của khuôn viên cho việc xây dựng nhà thờ.
Postawiliśmy na szympansy, nie dlatego, że Jane Goodall była w radzie nadzorczej, ale dlatego że oni, Jane i inni, prowadzili intensywne badania nad szympansami od dziesiątek lat.
Và đó là loài tinh tinh, không chỉ vì Jane Goodall ở trong ban giám đốc dự án mà bởi vì Jane và nhiều người khác, đã nghiên cứu sâu sắc về tinh tinh qua hàng thập kỉ qua.
W ciągu zaledwie jednego roku została powołana na prezydent Organizacji Matek, a następnie „poproszona o to, by ubiegała się o jedno z trzech kobiecych stanowisk w radzie nadzorczej YMCA.
Trong vòng một năm, bà được chỉ định làm chủ tịch của Hội Bổ Trợ của Những Người Mẹ rồi sau đó được yêu cầu để ứng cử vào một trong ba chức vụ của phụ nữ trong hội đồng quản trị YMCA.
Zarząd i rada nadzorcza przedsiębiorstwa, obydwa z Deutsche Bank, zaproponowały sprzedanie BMW spółce Daimler-Benz AG – gdzie głównym akcjonariuszem był również Deutsche Bank – w wyniku czego drobni akcjonariusze mieli być wywłaszczeni.
Ban giám đốc và ban quản trị, cả hai đều là người do Deutsche Bank đặt vào, đưa ra đề nghị bán BMW cho Daimler-Benz (công ty mà cổ đông chính cũng là Deutsche Bank) và nếu theo đề nghị đó thì các cổ đông nhỏ gần như bị mất hoàn toàn sở hữu.
Mauricio, który służył w Misji Rio de Janeiro, w Brazylii, pod koniec lat dziewięćdziesiątych, otrzymał serię awansów, odkąd ukończył ufundowany przez NFE program zarządzania relacjami z klientem — od sprzedaży do kierowania zespołem, a następnie do rady nadzorczej międzynarodowej firmy szkoleniowej w zakresie zarządzania czasem, w São Paulo.
Mauricio là người phục vụ trong Phái Bộ Truyền Giáo Brazil Rio de Janeiro vào cuối thập niên 1990 đã nhận được một loạt thăng chức kể từ khi hoàn tất chương trình quản trị mối quan hệ với khách hàng do quỹ Giáo Dục Luân Lưu tài trợ—từ việc bán hàng đến lãnh đạo nhóm quản trị cho ban giám đốc của một công ty huấn luyện quản trị thời giờ ở São Paulo.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rada nadzorcza trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.