russo-branco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ russo-branco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ russo-branco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ russo-branco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cà phê, Nước Nga trắng, cây cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ russo-branco

cà phê

Nước Nga trắng

(White Russian)

cây cà phê

Xem thêm ví dụ

Um russo branco para a rainha da beleza.
1 ly white Russian cho nữ hoàng xinh đẹp.
Eu quero um russo branco, Eddie.
Em muốn 1 ly white Russian, Eddie.
O que encontrarão são páginas e páginas de pares russos, brancos, heterossexuais, bronzeados a spray, até ficarem da cor do mogno.
Những gì bạn tìm được là hàng loạt đôi nhảy người Nga da trắng, dị giới, nhuộm da đậm như màu gỗ gụ.
Durante o século XVII, os czares russos utilizaram o termo "Rus' Branco" para descrever as terras conquistadas do Grão-Ducado da Lituânia.
Trong thế kỷ mười bảy, các Sa hoàng Nga đã dùng "White Rus'", xác nhận rằng họ đang tìm cách chiếm lại di sản từ Khối thịnh vượng chung Ba Lan-Litva.
As colunas em branco deixadas para o texto russo nunca foram preenchidas.
Hàng cột trống dành cho chữ Nga đã không được điền vào.
No ápice da crise, expoentes comunistas de linha dura ordenaram à Armada Vermelha que circundasse a Casa Branca, sede do parlamento russo.
Ở thời kỳ khủng hoảng nghiêm trọng nhất, quân đội đã được những người cộng sản theo đường lối cứng rắn ra lệnh bao vây Nhà trắng, trụ sở Hạ viện Nga.
A totalidade do mar Branco encontra-se sob soberania russa, isto é, as suas águas são consideradas internas à Rússia.
Toàn bộ Bạch Hải thuộc chủ quyền của Nga (được coi là vùng nước nội thủy của Nga).
Uma coluna foi deixada em branco, para ser preenchida mais tarde com o texto russo.
Một cột được bỏ trống, để sau này người ta điền chữ Nga vào.
Em 1918 mudou-se para Samara, onde foi alistado no Exército Branco de Aleksandr Kolchak durante a Guerra Civil Russa.
Năm 1918, ông di chuyển tới Samara, gia nhập lực lượng bạch vệ của Kolchak trong cuộc Nội chiến Nga.
Até 1909, blusas brancas e capas brancas normalmente usadas nos uniformes do Exército Russo eram também usadas pelos regimentos militares cossacos no Verão.
Cho đến năm 1909 áo choàng trắng và các chóp mũ theo kiểu quân đội Nga tiêu chuẩn đã được các trung đoàn Cozak mặc vào mùa hè.
Chamava os Russos de peles-vermelhas e inspirou-se na limpeza étnica que os brancos fizeram com os Navajos.
Hắn gọi là thổ dân Nga và thấy được khả năng trí tuệ của người da trắng có liên quan tới dòng họ Navajo chúng ta.
Ver artigos principais: Terror Vermelho e Descossaquização Durante a Guerra Civil Russa, ambos os lados desencaderam campanhas de terror (terror vermelho e terror branco).
Bài chi tiết: Khủng bố Đỏ Trong thời gian nội chiến Nga, hai bên tung chiến dịch chống khủng bố (Hồng quân và Bạch vệ).
Os bolcheviques, liderados por Vladimir Lenin, surgem como a principal força política na capital do antigo Império Russo, mas teve de lutar numa Guerra Civil longa e sangrenta contra os brancos anticomunistas.
Những người Bolshevik, dưới sự lãnh đạo của Vladimir Lenin, đã xuất hiện trở thành lực lượng chính trị chủ chốt tại thủ đô Đế quốc Nga cũ, dù họ gặp phải một cuộc nội chiến đấu lâu dài và đẫm máu với lực lượng Bạch vệ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ russo-branco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.