Saladas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Saladas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Saladas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Saladas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xà-lách, xa lát, Xa lát, rau diếp, rau xà lách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Saladas

xà-lách

(salad)

xa lát

(salad)

Xa lát

(salad)

rau diếp

rau xà lách

(salad)

Xem thêm ví dụ

" Sua salada não será mais prisioneira das forças molhadas.
" Xà lách của bạn sẽ không bị sũng nước và ướt nhẹp nữa.
Quer salada?
Anh dùng chút sa-lát không?
Às duas da madruga me manda descer, p'ra pegar cachorro quente e salada de batata.
Hai giờ sáng hắn sai tôi xuống mua xúc xích và xà lách khoai tây.
Fiz para o meu grupo uma salada de manga com cobra.
Vì vậy, tôi đã phải trở lại đội của tôi để làm vài món salad xoài.
Chamam-se salada.
Đó gọi là sa lát
Fez a salada?
Con đã chuẩn bị -lách chưa?
Com o Secador de Salada, sempre terá alface seca quando precisar, num piscar de olhos.
Với thiết bị Quay Xà Lách, bạn luôn có thể làm khô rau diếp khi cần chỉ cần quay nó thôi.
Quero um sanduíche de salada de ovo, e ainda acho que podemos ganhar a competição mundial e recuperar a casa.
và mình nghĩ nên tham gia The World Jam và lấy lại nhà của chúng ta
É a quarta mais alta do continente americano, depois do Aconcágua, Ojos del Salado e Monte Pissis.
Huascarán là núi cao thứ bốn Tây Bán cầu cũng như Nam Mỹ, sau Aconcagua, Ojos del Salado, và Monte Pissis.
Uma delas é que com muitos molhos de salada diferentes por onde escolher, se comprarmos um, e não for perfeito — qual é o molho de salada que o é? — é fácil imaginar que podíamos ter feito uma escolha diferente que teria sido melhor.
Một trong đó là với quá nhiều nước dùng salad để chọn, nếu bạn mua một, và nó không hoàn hảo -- và, bạn biết đó, nước dùng salad là gì? Quá dễ để tưởng tượng bạn đã có thể lựa chọn khác tốt hơn.
E uma salada porque estamos comemorando.
sa lát Jell-O vì chúng ta đang ăn mừng.
Em julho de 2017, uma séries de uma cena do Men.com intitulada "Private Lessons, Part 3" (mais tarde renomeada "Right in Front of My Salad") tornou-se um meme da internet.
Vào tháng 7 năm 2017, phân cảnh phim của Men.com có tên "Right in Front of My Salad" (tạm dịch: Ngay trước bát salad của tôi sao?) trở thành một hiện tượng Internet.
Não, de molho para a salada!
Không, xốt xa-lát cơ.
Não querem escolher o fundo mutualista errado, ou o molho de salada errado.
Bạn không muốn để chọn nhầm quỹ, hoặc thậm chí là sai nước dùng salad.
Ninguém come salada de beterraba.
Chưa bao giờ có người ăn loại rau đó
Eu vou tomar um banho, mas ele fez frango com salada de repolho, caso queira.
Em sẽ đi ngâm mình, mà cậu ấy đã làm gà xà lách xoài nếu anh thích.
Vou preparar a salada.
Mẹ sẽ làm món rau trộn.
Havia sandes de salada de atum e sandes de salada de ovo e sandes de salada de salmão.
Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi.
As pessoas começaram a comprar entradas e saladas, porque sabiam que o prato não as iria satisfazer.
Nhiều người bắt đầu gọi món khai vị và rau trộn, vì họ biết là món ăn chính sẽ không đủ no.
Uma refeição típica da Tailândia tem vários pratos, que podem incluir sopa, salada, stir-fry (prato preparado fritando-se ligeiramente os ingredientes), caril e molhos para acompanhar a comida.
Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.
Duas saladas mistas.
Hai xà lách trộn.
Por ser de plástico, o Secador de Salada vai durar para sempre.
Bởi vì nó bằng nhựa, nên cái Quay Xà Lách sẽ dùng được mãi mãi.
Apresentando o Secador de Salada.
Tôi xin giới thiệu thiết bị Quay Xà Lách.
A minha salada estava em cima de um bife enorme.
Món salad của tôi che miếng sườn nướng cho đỡ phải trả tiền.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Saladas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.