Sales tax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Sales tax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sales tax trong Tiếng Anh.

Từ Sales tax trong Tiếng Anh có nghĩa là Thuế bán hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Sales tax

Thuế bán hàng

Xem thêm ví dụ

However, only charitable organizations can receive tax-deductible contributions and avoid paying property and sales tax.
Tuy nhiên, chỉ có các tổ chức từ thiện có thể nhận được đóng góp được khấu trừ thuế và tránh phải trả tài sản và thuế bán hàng.
The government plans to raise sales tax to 8% in April 2014 and to 10% in October 2015 .
Chính phủ dự kiến tăng thuế doanh thu lên 8% vào tháng 4 năm 2014 và lên 10% vào tháng 10 năm 2015 .
Sales tax refunds and specific tax questions for these sales should be obtained by contacting the seller directly.
Để nhận khoản tiền hoàn thuế bán hàng và được giải đáp các câu hỏi cụ thể về thuế đối với các hàng bán này, bạn nên liên hệ trực tiếp với người bán.
Google will collect and remit sales tax to the appropriate tax authority, as applicable.
Google sẽ thu và nộp thuế bán hàng cho cơ quan thuế thích hợp, nếu có
You don't need to calculate and send sales tax separately for customers in these states.
Bạn không cần tính và nộp thuế riêng cho khách hàng tại các tiểu bang này.
Repeat the process to set rates for each region for which you wish to collect sales tax.
Thực hiện lại quy trình để đặt mức thuế cho từng khu vực bạn muốn thu thuế bán hàng.
Learn more about VAT in the sales tax overview.
Bạn có thể tìm hiểu thêm về VAT trong phần tổng quan thuế bán hàng.
· The effects of general taxes such as income and sales taxes on output and prices
Các tác động của thuế khoá chung , chẳng hạn các khoản thuế thu nhập và thuế tiêu thụ đánh vào sản phẩm và giá cả .
What sales tax?
Tiền thuế gì?
Google does not process sales tax refunds or exemption certificates for these sellers.
Google không xử lý các khoản tiền hoàn lại thuế bán hàng hoặc giấy chứng nhận miễn thuế đối với những người bán này.
Google also reports sales tax collection and customer usage details.
Google cũng báo cáo việc thu thuế bán hàng và thông tin chi tiết về việc sử dụng của khách hàng.
10 The elders also take appropriate steps to obtain property- and sales-tax exemption, where this is available.
10 Trưởng lão cũng nên xin được miễn thuế mại vụ, ở những nơi nào được.
Prior to the IVA, a sales tax (Spanish: impuesto a las ventas) had been applied in Mexico.
Trước khi IVA, tương tự như thuế được gọi là impuesto a las ventas ("sales tax" trong tiếng Tây Ban Nha) đã được áp dụng ở México.
35 - Japangovernment agrees sales tax hike bill
35 - Chính phủ Nhật Bản thông qua dự thảo tăng thuế doanh thu .
Returning stolen merchandise: Shoplifting with the objective to return the item(s) for full price, plus any sales tax.
Trả lại hàng hóa bị đánh cắp: Mua sắm với mục tiêu trả lại (các) mặt hàng với giá đầy đủ, cộng với bất kỳ thuế bán hàng.
Local and state income taxes are deductible, or the individual may elect to deduct state and local sales tax.
Thuế thu nhập địa phương và tiểu bang được khấu trừ, hoặc cá nhân có thể chọn khấu trừ thuế bán hàng của tiểu bang và địa phương.
The Romans had a modern tax system complete with sales tax , land tax and a flat rate citizen tax .
Người La Mã có hệ thống thuế hiện đại bao gồm thuế bán hàng , thuế điền địa , và thuế công dân đồng loạt .
With a 10% sales tax: The manufacturer spends $1.00 for the raw materials, certifying it is not a final consumer.
Với 10% thuế suất trên doanh thu: Người sản xuất trả $1,00 để mua nguyên liệu, chứng nhận rằng nó không phải là mặt hàng tiêu dùng cuối cùng.
Several Japanese prime ministers have mooted the idea of raising sales tax in the past , but the move is deeply unpopular with voters .
Một số thủ tướng Nhật Bản trước đó cũng từng đưa ý kiến về việc tăng thuế doanh thu , nhưng biện pháp này không được phổ biến sâu rộng với các cử tri .
Delaware is free of all sales taxes, excluding homes and cars (3% transfer tax for real estate, and a 2.75% tag fee for cars).
Delaware miễn tất cả các loại thuế bán hàng, không bao gồm nhà và xe hơi (thuế chuyển nhượng 3% cho bất động sản và phí thẻ 2,75% cho xe hơi).
Examples of taxes which could be lowered or eliminated by a green tax shift are: Payroll, income, and, to a lesser extent, sales taxes.
Ví dụ về các khoản thuế có thể được giảm hoặc loại bỏ bằng một thay đổi sang thuế xanh là: Thuế lương, thuế thu nhập, và ở mức độ thấp hơn, thuế doanh thu.
The state legislature may allow municipalities to institute local sales taxes and special local taxes, such as the 0.5% supplemental sales tax in Minneapolis.
Cơ quan lập pháp tiểu bang có thể cho phép các thành phố lập các loại thuế bán hàng địa phương và thuế địa phương đặc biệt, chẳng hạn như thuế bán hàng bổ sung 0,5% ở Minneapolis.
The state sales tax in Minnesota is 6.875 percent, but there is tax-exemption on clothing, prescription drug medications and food items for home consumption.
Thuế bán hàng tiểu bang ở Minnesota là 6,875 phần trăm, nhưng không có thuế bán hàng trên quần áo, thuốc theo toa thuốc, một số dịch vụ hoặc các mặt hàng thực phẩm để tiêu thụ tại nhà.
Another potential disadvantage to receiving a rebate is that the rebate does not refund any of the sales tax charged at the time of purchase.
Một bất lợi tiềm tàng khác khi nhận giảm giá là giảm giá không hoàn trả bất kỳ khoản thuế bán hàng nào được tính tại thời điểm mua.
Prior to the implementation of the VAT, it had been relatively easy to evade sales tax, and many businesses were in violation of tax code.
Trước khi VAT được áp dụng, thường việc trốn thuế mua bán khá dễ dàng và nhiều công ty đã thực hiện hành vi này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sales tax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới Sales tax

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.