scotch tape trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scotch tape trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scotch tape trong Tiếng Anh.

Từ scotch tape trong Tiếng Anh có các nghĩa là băng dính, băng dính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scotch tape

băng dính

proper (A tape coated with an adhesive substance.)

băng dính

proper (adhesive tape)

Xem thêm ví dụ

Yes, Scotch tape would work.
Tuyệt, băng trong suốt cũng được.
Then why did you ask me if Scotch tape would work, if you don't have any?
Thế còn hỏi làm cái mẹ gì... khi không có!
That praying mantis is made from a single sheet of paper -- no scotch tape, no cuts.
Con bọ ngựa đang cầu nguyện được tạo từ một tờ giấy duy nhất, không cắt, không dán.
Scotch tape came out of this program, as well as Art Fry developed sticky notes from during his personal time for 3M.
Băng keo trong đã ra đời từ chương trình này, Art Fry cũng đã phát triển giấy ghi chú từ thời gian riêng của ông cho 3M.
So one approach we’re taking is to try to design drugs that function like molecular Scotch tape, to hold the protein into its proper shape.
Giải pháp của chúng tôi là cố gắng bào chế các loại thuốc có chức năng như băng keo phân tử Scotch để cố định protein trong hình dạng đúng của nó.
This picture that you see here is our ability to embed these censors inside of a piece of Scotch tape by simply peeling it off of a wafer.
Bức ảnh mà bạn đang xem là khả năng của chúng tôi để tích hợp những bộ cảm biến này vào trong miếng băng keo đơn giản chỉ cần lột nó khỏi miếng dính phụ.
Now I took this diagram, and I put it in a Photostat machine, (Laughter) and I took a piece of tracing paper, and I taped it over the Photostat with a piece of Scotch tape -- stop me if I'm going too fast -- (Laughter) -- and then I took a Rapidograph pen -- explain it to the youngsters -- (Laughter) and I just started to reconstitute the dinosaur.
Tôi đã đem tấm hình này, và đưa vào máy photocopy đời cũ (Cười) thế rồi tôi lấy một mấu giấy can, dính lên trên máy photo với một mẩu băng dính Scotch - hãy ngăn tôi lại nếu tôi nói hơi nhanh - (Cười) và rồi tôi lấy một chiếc bút Rapidograph -- hãy giải thích nó là gì cho những người trẻ tuổi -- (Cười) và rồi tôi bắt đầu tái tạo lại con khủng long.
Scotch tape?
Scotch tape?
Scotch tape came out of this program, as well as Art Fry developed sticky notes from during his personal time for 3M.
Băng keo trong đã ra đời từ chương trình này , Art Fry cũng đã phát triển giấy ghi chú từ thời gian riêng của ông cho 3M.
So one approach we're taking is to try to design drugs that function like molecular Scotch tape, to hold the protein into its proper shape.
Giải pháp của chúng tôi là cố gắng bào chế các loại thuốc có chức năng như băng keo phân tử Scotch để cố định protein trong hình dạng đúng của nó.
Now I took this diagram, and I put it in a Photostat machine, ( Laughter ) and I took a piece of tracing paper, and I taped it over the Photostat with a piece of Scotch tape -- stop me if I'm going too fast -- ( Laughter ) -- and then I took a Rapidograph pen -- explain it to the youngsters -- ( Laughter ) and I just started to reconstitute the dinosaur.
Tôi đã đem tấm hình này, và đưa vào máy photocopy đời cũ ( Cười ) thế rồi tôi lấy một mấu giấy can, dính lên trên máy photo với một mẩu băng dính Scotch - hãy ngăn tôi lại nếu tôi nói hơi nhanh - ( Cười ) và rồi tôi lấy một chiếc bút Rapidograph -- hãy giải thích nó là gì cho những người trẻ tuổi -- ( Cười ) và rồi tôi bắt đầu tái tạo lại con khủng long.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scotch tape trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.