speech disorder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ speech disorder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speech disorder trong Tiếng Anh.

Từ speech disorder trong Tiếng Anh có nghĩa là tật về nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ speech disorder

tật về nói

noun

Xem thêm ví dụ

I'm going to play you now a sample of someone who has, two people actually, who have severe speech disorders.
Bây giờ tôi xin mở một đoạn ví dụ của một người, thực tế là hai, mắc chứng rối loạn giọng nói nghiêm trọng.
Michał Bitniok, a speech therapist and linguist at the Silesian University, warns: “If such children are not treated early enough and remain uncared for, their speech disorders might cause them difficulties at school and in their adult life.”
Ông Michał Bitniok, chuyên viên điều trị những người bị khuyết tật về nói năng và cũng là một nhà ngôn ngữ học của trường đại học Silesian, cảnh báo: “Nếu các trẻ này không được giúp đỡ sớm và không được chăm sóc, các vấn đề về nói năng có thể sẽ khiến các cháu gặp khó khăn khi đi học và khi trưởng thành sau này”.
As a result, almost 1 child out of every 5 “suffers from certain speech development disorders resulting solely from its parents’ negligence.”
Hậu quả là hầu như cứ năm trẻ thì có một bé “có vấn đề về việc nói năng mà nguyên nhân hoàn toàn do sự thiếu quan tâm của cha mẹ”.
Speech Disorders Among Children
Vấn đề về việc nói năng của trẻ
We didn't have the luxury of pre-recorded samples of speech for those born with speech disorder.
trong những năm về sau của cuộc đời. Chúng ta không có những bản ghi âm tiếng nói của những người mắc bệnh bẩm sinh.
In a televised speech from Saudi Arabia, Hariri criticized Hezbollah and blamed Iran for causing "disorder and destruction" in Lebanon.
Trong một bài phát biểu trên truyền hình từ Ả-rập Xê-út, Hariri đã chỉ trích Hezbollah và đổ lỗi cho Iran đã gây ra "rối loạn và phá hoại" ở Lebanon.
Over 60 years of international research has shown us that children who grow up in institutions, even the very best institutions, are at serious risk of developing mental illnesses, attachment disorders, growth and speech delays, and many will struggle with an inability to reintegrate back into society later in life and form healthy relationships as adults.
Các cuộc nghiên cứu quốc tế hơn 60 năm qua chỉ ra rằng trẻ em lớn lên trong trại, thậm chí trong điều kiện tốt nhất cũng sẽ có nguy cơ cao mắc phải các bệnh về tâm thần, rối loạn gắn bó, trưởng thành và chậm nói, rất nhiều phải đấu tranh để hòa nhập lại với xã hội vào giai đoạn sau này cùng với việc tạo ra các mối quan hệ trưởng thành lành mạnh.
It can also lead to seizures, eating disorders, and speech impairment.
Căn bệnh có thể gây ra co giật, rối loạn về ăn uống và khó nói.
Also, psychotic symptoms, like disorganized speech and behavior, delusional thoughts, paranoia, and hallucinations can emerge during extreme phases of bipolar disorder.
Thêm đó, các triệu chứng loạn thần như nói năng và hành xử lộn xộn, suy nghĩ ảo tưởng, hoang tưởng, và ảo giác có thể xuất hiện trong các giai đoạn RLLC tột độ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speech disorder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới speech disorder

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.