σπιτικό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σπιτικό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σπιτικό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σπιτικό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhà, chỗ ở, gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σπιτικό
nhànoun Φανταστείτε ότι είστε ένα σπιτικό συνταξιούχων στο Βέλγιο και κάποιος εμφανίζεται στην πόρτα σας. Tưởng tượng bạn là một hộ về hưu ở Bỉ, và ai đó đến trước cửa nhà bạn. |
chỗ ởnoun |
gia đìnhnoun Είναι η δύναμη στο σπιτικό μας κατά τη διάρκεια καλών και κακών στιγμών. Bà vốn là sức mạnh trong gia đình chúng tôi cả trong những lúc vui lẫn buồn. |
Xem thêm ví dụ
Έτσι πήγες στο σπίτι του για να τον σκοτώσεις. Nên anh đến nhà hắn rồi giết hắn. |
(Ματθαίος 11:19, ΜΝΚ) Συχνά, εκείνοι που πηγαίνουν από σπίτι σε σπίτι έχουν δει αποδείξεις αγγελικής κατεύθυνσης που τους οδηγεί σε εκείνους που πεινούν και διψούν για δικαιοσύνη. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
Δεν πρέπει να υπάρχουν στρατιώτες στα σπίτια σε περιόδους ειρήνης. Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình. |
Πρέπει να απελευθερώσουμε τους γονείς από τον περιορισμό ότι οι μόνες ιδέες που μπορούμε να δοκιμάσουμε στο σπίτι είναι αυτές που προτείνουν οι τρελογιατροί και οι γκουρού αυτοβοήθειας ή άλλοι οικογενειακοί σύμβουλοι. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Το σπίτι μας έγινε κέντρο φιλοξενίας για πολλούς περιοδεύοντες ομιλητές. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
Αν είναι εδώ, ως το βραδινό θα τον έχω φέρει σπίτι. Nếu nó ở đây, anh sẽ đưa nó về trước bữa tối. |
Για μένα, υπογραμμίζει την ευθύνη μας να φερόμαστε ο ένας στον άλλο πιο ανθρώπινα και να διατηρήσουμε και να νοιαστούμε για αυτή την αχνή γαλάζια κουκίδα το μόνο σπίτι που έχουμε γνωρίσει ποτέ ". Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
Ο βασιλιάς της Ιεριχώς το έμαθε και έστειλε στρατιώτες στο σπίτι της Ραάβ. Vua Giê-ri-cô biết chuyện nên sai lính đến nhà bà. |
Πήρα χρήματα από το σπίτι του, και για κάποιο διάστημα εξοικονομούσα τα προς το ζην από τα τυχερά παιχνίδια. Tôi còn lấy tiền của cha và sống nhờ cờ bạc. |
Στο σπίτι. Nhà tôi. |
Όταν θα έχουμε και πάλι ένα σπίτι, θα κρατήσω μια φωτογραφία μας. Khi ta có nhà lần nữa, tôi sẽ giữ 1 tấm hình của chúng ta. |
Ντέμιαν, νόμιζα ότι ήσουν στο σπίτι. Damien, tôi cứ tưởng ông đang ở nhà chứ. |
Οι κόρες του Σκωτσέζου είναι στο σπίτι των Πόλτρουν. Con gái người Scotland đó đang ở nhà Poltroon. |
Οι άνθρωποι καλλιεργούν τη γη, και έχουν πόλεις και σπίτια. Người dân quốc gia này canh tác đất và có các thành phố và nhà cửa. |
Επιστρέφουμε στο σπίτι μας χαρούμενοι, ικανοποιημένοι και πνευματικά εποικοδομημένοι. Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
Λόγου χάρη, το να θέλεις να αποκτήσεις τη δική σου προσωπικότητα θα μπορούσε να σε οδηγήσει στο να απορρίψεις τις καλές αξίες που διδάχτηκες στο σπίτι. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Αυτό οδήγησε στο να αναλάβω μεγάλο μέρος της ευθύνης για τη διαχείριση του αγροκτήματος, εφόσον οι δυο μεγαλύτεροι αδελφοί μου έπρεπε να εργάζονται εκτός σπιτιού για να εξασφαλίζουν κάποιο εισόδημα στην οικογένεια. Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình. |
Θα υπηρετείς εμένα και το σπιτικό μου μόνο αν το επιλέξεις, σαν ελεύθερο άτομο. Người chỉ phục vụ ta và gia đình nếu ngươi chọn thế |
Είμαι σπίτι, Κρις. Tôi ở lại đây, Chris. |
Όταν φεύγετε από το σπίτι σας... και πηγαίνετε τα παιδιά σας στα πάρκα, νιώθετε ασφαλείς; Khi các bạn bước ra khỏi nhà với con cái mình, đưa chúng đến công viên, các bạn có thấy an toàn không? |
Μπορεί να διευθετηθεί μαζί σας μια δωρεάν Γραφική μελέτη στο σπίτι σας αν γράψετε στους εκδότες αυτού του περιοδικού. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
Αμέσως ξύπνησα τα παιδιά και, προτού φτάσουν οι επιτιθέμενοι στο σπίτι μας, καταφύγαμε στο δάσος. Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng. |
Και, βασικά, με έδιωξε από το σπίτι για την καριέρα μου στα παιχνίδια. Tôi đã bị đuổi khỏi nhà bới vì sự nghiệp game thủ của mình, cơ bản là vậy. |
'Ερχομαι κάθε πρωί να καθαρίσω το σπίτι. Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ. |
Πολλές μητέρες σήμερα λένε ότι καθώς «ακροβατούν» ανάμεσα στις πιέσεις της εργασίας και στις ευθύνες του σπιτιού, κουράζονται και καταπονούνται υπερβολικά, ενώ δεν αμείβονται επαρκώς. Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σπιτικό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.