spoczywać w pokoju trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spoczywać w pokoju trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spoczywać w pokoju trong Tiếng Ba Lan.
Từ spoczywać w pokoju trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Requiescat in pace, an nghỉ, an giấc ngàn thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spoczywać w pokoju
Requiescat in pace(rest in peace) |
an nghỉ(to rest in peace) |
an giấc ngàn thu(to rest in peace) |
Xem thêm ví dụ
Niech spoczywa w pokoju. Có thể hắn nghỉ ngơi trong thanh bình. |
Czy " spoczywaj w pokoju " coś dla was znaczy? Những người này đã yên nghỉ rồi. |
Niech spoczywa w pokoju Có thể cậu ấy đang yên nghỉ. |
Spoczywa w pokoju. Ổng đã yên nghỉ. |
Twoi bliscy mogą spoczywać w pokoju. Zostali pomszczeni. Vợ và con anh sẽ an nghỉ khi biết anh đã trả được thù. |
Spoczywaj w pokoju. Cầu cho Ngài được an nghỉ |
Niech spoczywa w pokoju. Hi vọng ông ấy ra đi thanh thản. |
Spoczywaj w pokoju. Yên nghỉ nha |
Sprawca zabija i natychmiast czuje wyrzuty sumienia, więc układa je tak, żeby spoczywały w pokoju. Hung thủ giết nạn nhân, rồi ngay lập tức cảm thấy tệ về nó, nên hắn đặt họ như thế để họ sẽ yên nghỉ. |
Aby twoi rodzice mogli spoczywać w pokoju. Để lệnh tôn lệnh đường được yên nghỉ. |
Niech spoczywa w pokoju Mong anh ấy an nghỉ vĩnh hằng. |
Niech spoczywają w pokoju. Mong họ an nghỉ. |
" Twój mąż, spoczywa w pokoju, w Boskich rękach. " " Chồng cô đã an nghỉ bên Chúa Trời. " |
Niechaj przodkowie spoczywają w pokoju. Tổ tiên xin hãy yên nghỉ. |
Spoczywali w pokoju, dopóki... Họ vẫn đang an nghỉ cho đến khi... |
Co do fotografii, klient może spoczywać w pokoju. Như bức ảnh, khách hàng của bạn có thể nghỉ ngơi trong hòa bình. |
Niech spoczywa w pokoju, księżniczkę. Mong chú ấy an nghỉ, công Chúa. |
Spoczywaj w pokoju, Deacon. Cậu đã có hòa bình rồi, Deacon. |
Spoczywaj w pokoju ♫ ♫ Kim byłbym? Hãy yên nghỉ ♫ ♫ Tôi sẽ là người như thế nào? |
To słowny żart odwołujący się do formuły R.I.P.: Requiescat In Pace (Niech spoczywa w pokoju). RIP hoặc R.I.P có thể là chữ viết tắt của: Requiescat in pace (tiếng Latinh) Routing Information Protocol (tiếng Anh) Rest in Peace (tiếng Anh) |
Niech zboczony trup spoczywa w pokoju. Hãy để xác ướp yên nghỉ. |
Niech spoczywa w pokoju. Cầu cho linh hồn bả an nghỉ. |
Spoczywaj w pokoju. Hãy yên nghỉ. |
Spoczywaj w pokoju, Luke. Yên nghỉ nhé, Luke. |
Wujku Wei, spoczywaj w pokoju Bác Wei, cầu cho bác yên nghỉ thanh thản. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spoczywać w pokoju trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.