Stadion Narodowy w Warszawie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Stadion Narodowy w Warszawie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Stadion Narodowy w Warszawie trong Tiếng Ba Lan.
Từ Stadion Narodowy w Warszawie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Sân vận động Quốc gia, Sân vận động Quốc gia Singapore. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Stadion Narodowy w Warszawie
Sân vận động Quốc gia(National Stadium) |
Sân vận động Quốc gia Singapore(National Stadium) |
Xem thêm ví dụ
Mecz towarzyski pomiędzy reprezentacjami narodowymi Polski i Węgier rozegrany w niedzielę 27 sierpnia 1939 roku na Stadionie Wojska Polskiego w Warszawie. Trận đấu cuối cùng, theo cách nó được gọi ở Ba Lan, đã diễn ra vào Chủ nhật, ngày 27 tháng 8 năm 1939 tại sân vận động Quân đội Ba Lan ở Warszawa. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Stadion Narodowy w Warszawie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.