Statistical significance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Statistical significance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Statistical significance trong Tiếng Anh.
Từ Statistical significance trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ý nghĩa thống kê, Ý nghĩa thống kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Statistical significance
Ý nghĩa thống kê
|
Ý nghĩa thống kênoun (statistical assessment of whether observations reflect a pattern rather than just chance) |
Xem thêm ví dụ
And he pulled the whole mean down, destroying my statistical significance of the test. Và ông ta làm cho chỉ số trung bình hạ thấp, làm hỏng tính đáng kể của số liệu trong đợt thí nghiệm. |
When a metric is marked by a blue asterisk '*', it's statistically significant. Khi một số liệu được đánh dấu bằng dấu hoa thị màu xanh lam "*" thì số liệu đó có ý nghĩa về mặt thống kê. |
We cannot take the information from past trials and put them together to form statistically significant samples. Chúng ta không thể sử dụng những thông tin từ các cuộc thí nghiệm trong quá khứ rồi tập hợp lại để tạo thành các mẫu có ý nghĩa về mặt thống kê được. |
There should be no statistically significant differences in clicks, impressions, CTR or CPC. Số lần nhấp, số lần hiển thị, CTR hoặc CPC sẽ có sự chênh lệch có ý nghĩa thống kê. |
Generally, these traffic segments are small and not statistically significant. Nhìn chung, những phân đoạn lưu lượng truy cập này nhỏ và không đáng kể về mặt thống kê. |
The effects of volume and volatility, which are smaller, are also evident and statistically significant. Những ảnh hưởng của khối lượng và biến động, đó là nhỏ hơn, cũng thấy rõ và có ý nghĩa thống kê. |
However, human athletes being tested for physical vigor on exercise machines showed no statistically significant difference after lunch. Tuy nhiên, những vận động viên được khảo sát về sức mạnh vật lý trên máy tập thể dục cho thấy không có sự khác biệt ý nghĩa thống kê nào sau buổi trưa. |
Nonlinear prediction using neural networks occasionally produces statistically significant prediction results. Dự đoán phi tuyến sử dụng mạng thần kinh đôi khi tạo ra các kết quả dự đoán mang ý nghĩa thống kê. |
Data will only display in the metrics when the numbers are statistically significant, which means that you might see: Các chỉ số chỉ hiển thị dữ liệu khi các con số đó có ý nghĩa thống kê, tức là bạn có thể thấy các trạng thái sau: |
The celestial distribution of the thirty-one arrival directions showed no statistically significant correlation with the direction of any potential cosmic source. Sự phân bố thiên thể của các hướng đến ba mươi mốt cho thấy không có sự tương quan có ý nghĩa thống kê với hướng của bất kỳ nguồn vũ trụ tiềm năng nào. |
Finally, Intelligence flags the datapoint as an anomaly using a statistical significance test with p-value thresholds based on the amount of data in the reporting view. Cuối cùng, Thông minh gắn cờ điểm dữ liệu là một điểm bất thường bằng cách sử dụng thử nghiệm có ý nghĩa thống kê với ngưỡng giá trị p dựa trên lượng dữ liệu trong chế độ xem báo cáo. |
Levels in exclusive hookah smokers were lower compared to cigarette smokers although the difference was not as statistically significant as that between a hookah smoker and a non-smoker. Mức độ huyết thanh này trong những người chỉ hút shisha thấp hơn so với người hút thuốc điếu mặc dù con số này không khác biệt về mặt thống kê giữa người hút shisha và người không hút. |
They think they're going to maybe come to like the picture they chose a little more than the one they left behind. But these are not statistically significant differences. Họ nghĩ rằng họ sẽ có thể thích bức họ đã chọn nhiều hơn một chút so với bức họ để lại, nhưng đây không phải là sự khác biệt gì đặc biệt về thống kê. |
They think they're going to maybe come to like the picture they chose a little more than the one they left behind, but these are not statistically significant differences. Họ nghĩ rằng họ sẽ có thể thích bức họ đã chọn nhiều hơn một chút so với bức họ để lại, nhưng đây không phải là sự khác biệt gì đặc biệt về thống kê. |
Proteins that do not share a common ancestor are very unlikely to show statistically significant sequence similarity, making sequence alignment a powerful tool for identifying the members of protein families. Protein không có cùng một tổ tiên chung rất khó thể hiện sự tương đồng về trình tự có ý nghĩa thống kê, điều này khiến bắt cặp trình tự là một công cụ mạnh mẽ để xác định các thành viên của một họ protein. |
The random walk index (RWI) is a technical indicator that attempts to determine if a stock’s price movement is random in nature or a result of a statistically significant trend. Chỉ số bước đi ngẫu nhiên (RWI) là một chỉ báo kỹ thuật mà cố gắng để xác định xem liệu biến động giá của một cổ phiếu là ngẫu nhiên trong tự nhiên hay là kết quả của một xu hướng có ý nghĩa thống kê. |
Although in principle the acceptable level of statistical significance may be subject to debate, the p-value is the smallest significance level that allows the test to reject the null hypothesis. Trong khi về nguyên tắc mức chấp nhận ý nghĩa được thống kê có phải xem xét vấn đề, các giá trị p-value là mức ý nghĩa nhỏ nhất cho phép thử nghiệm để bác bỏ giả thuyết. |
Carl Jung sought to invoke synchronicity, the claim that two events have some sort of acausal connection, to explain the lack of statistically significant results on astrology from a single study he conducted. Carl Jung luôn săn tìm sự đồng bộ, tuyên bố rằng hai sự kiện có một loại liên kết nhân quả nào đó, để giải thích cho sự thiếu thông số kết quả thông kê đáng kể về chiêm tinh học từ một nghiên cứu ông đã thực hiện. |
Interpretation often comes down to the level of statistical significance applied to the numbers and often refers to the probability of a value accurately rejecting the null hypothesis (sometimes referred to as the p-value). Sự giải thích thường đi xuống đến mức ý nghĩa thống kê áp dụng với số lượng và thường đề cập đến xác suất của một giá trị chính xác từ chối giả thuyết rỗng (có thể xem như là giá trị p-value). |
Vecchi and Knutson (2008) found a weakly positive, although not statistically-significant trend in the number of North Atlantic tropical cyclones for 1878–2006, but also a surprisingly strong decrease in cyclone duration over this period. Vecchi và Knutson (2008) đã phát hiện ra một xu hướng tích cực nhưng yếu kém, mặc dù không có ý nghĩa thống kê đáng kể, về số lượng các cơn lốc xoáy nhiệt đới Bắc Đại Tây Dương vào năm 1878-2006, nhưng cũng có sự giảm đáng kể gây ngạc nhiên về thời gian hoạt động các cơn lốc xoáy trong giai đoạn này. |
Clinical trials in the United States, Finland, and Venezuela had found it to be 80 to 100% effective at preventing severe diarrhoea caused by rotavirus A, and researchers had detected no statistically significant serious adverse effects. Các thử nghiệm lâm sàng ở Hoa Kỳ, Phần Lan, và Venezuela đã cho thấy vắc-xin có hiệu quả 80 đến 100% trong việc ngăn ngừa bệnh tiêu chảy nặng do vi rút rota loại A gây ra, và theo thống kê trên số lượng thử nghiệm lớn, vắc-xin này không gây ra những tác dụng phụ nghiêm trọng. |
Once the system finds statistically significant relationships between feed items and user intent, it combines that possible intent with demographics-based information such as age and gender to match the user’s intent with a relevant product in your feed. Khi tìm thấy mối quan hệ có ý nghĩa thống kê giữa mục nguồn cấp dữ liệu và ý định của người dùng, hệ thống sẽ kết hợp ý định có thể đó với thông tin dựa trên nhân khẩu học như độ tuổi và giới tính để đối sánh ý định của người dùng với sản phẩm có liên quan trong nguồn cấp dữ liệu của bạn. |
Freedom House, an American think tank that conducts international research on and advocates for, democracy, political freedom and human rights, has argued "there is a high and statistically significant correlation between the level of political freedom as measured by Freedom House and economic freedom as measured by the Wall Street Journal/Heritage Foundation survey". Freedom House, một chuyên gia cố vấn Mỹ tiến hành nghiên cứu quốc tế và ủng hộ, dân chủ, tự do chính trị và nhân quyền, đã lập luận "có một mối tương quan có ý nghĩa thống kê giữa mức độ tự do chính trị được đo bởi Freedom House và chỉ số tự do kinh tế được đo bởi cuộc khảo sát của Wall Street Journal / Heritage Foundation. |
Labour statistics for the first quarter have shown significant progress over the last year as the construction boom really gets going. Thống kê lao động quí I cho thấy... tăng trưởng đáng kể so với năm ngoái trong lúc kinh tế xây dựng tăng trưởng vượt bậc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Statistical significance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Statistical significance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.