Sua Majestade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Sua Majestade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sua Majestade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Sua Majestade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bệ hạ, 陛下. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Sua Majestade
bệ hạpronoun Obrigado, Sua Majestade, por permitir que eu limpe o ar. Xin cảm ơn bệ hạ cho phép cháu được phát biểu. |
陛下noun |
Xem thêm ví dụ
" Porque ele poupasse sua Majestade todo o medo de aborrecimento futuro. " Bởi vì nó sẽ phụ tùng hoàng của bạn tất cả sự sợ hãi của ít phiền toái trong tương lai. |
Por que deseja trabalhar para o governo de Sua Majestade? Tại sao anh lại muốn làm việc cho chính phủ Hoàng gia? |
Sua Majestade. Kính chào Bệ hạ. |
Então, não ê Sua Majestade que está lá fora. Bị chúng lấy hết rồi Vậy Đốc chủ bên ngoài là giả |
Sua Majestade tem que governar o mundo. Thiên Hậu đã cứu thần. |
Perdoe-o, Sua Majestade. Mong hoàng thượng thứ lỗi cho hắn |
A assinatura de Sua Majestade é só uma formalidade. Chữ ký của nhà vua chỉ đơn thuần là một thủ tục. |
Sua majestade. Bà hoàng của ổng. |
Ela está na lista dos mais procurados de sua majestade. Phi Tuyết này đứng đầu trên danh sách tầm nã của Tần Vương. |
Uma falha na proteção da pólvora de Sua Majestade é um crime. Không bảo vệ được thuốc súng của Bệ Hạ trước kẻ thù là tội hình sự. |
Sua Majestade. Hoàng Thượng! |
Ousariam prender um homem a serviço de Sua Majestade? Dám bắt một người dưới trướng của Hoàng thượng? |
Porque Sua Majestade ê um homem de visão. Bởi vì Hoàng thượng là người có tầm nhìn |
Sua Majestade chegou! Hoàng thượng giá đáo |
Espetacular, sua Majestade! Thật ngoạn mục, muôn tâu Hoàng thượng. |
Sua Majestade! Khởi tấu thánh thượng. |
Sua Majestade não tem tempo para ele. Chúa thượng không có thời gian gặp, kêu ông ta đừng mơ tưởng nữa |
Também é desejo de Sua Majestade... que o seu leal servidor, Janos Slynt... Đây là ý chỉ của Hoàng Thượng rằng người đầy tớ trung thành của người, Janos Slynt, |
Asseguro a sua majestade que com estes cavalheiros viajarei a salvo. Tôi xin bảo đảm với Bệ hạ là tôi sẽ hoàn toàn an toàn với quý ông đây. |
Sua Majestade, a Rainha! Hoàng hậu Điện hạ. |
Em nome da Sua Majestade Imperial e da cidade de Vienna Nhân danh Hoàng đế Tối cao và thành phố Viên |
Será que Sua Majestade tambêm disse que se eu não voltar com você, você deve me matar tambêm? Vậy hoàng đế có nói là nếu tôi không quay về cùng anh anh cũng phải giết tôi luôn? |
Sua majestade. Đại vương! |
Eu quero servir à Sua Majestade esta noite. Thần muốn hầu hạ ngài tối nay |
Sua Majestade, pensei que tinheis ficado em Alamut Bệ hạ, thần nghĩ ngài đang ở Alamut |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sua Majestade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Sua Majestade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.