such that trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ such that trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ such that trong Tiếng Anh.

Từ such that trong Tiếng Anh có các nghĩa là tựa, thành ra, thế nên, đến mức là... đến nỗi, vậy nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ such that

tựa

thành ra

thế nên

đến mức là... đến nỗi

vậy nên

Xem thêm ví dụ

By 2008, the developers had advanced Watson such that it could compete with Jeopardy! champions.
Vào năm 2008, các nhà phát triển đã nâng cấp Watson đến điểm nó có thể tranh tài với các nhà quán quân của chương trình Jeopardy!.
Such that the latter beautiful girl change their mind and get... and not marry rich Champion?
Như thể cô gái xinh đẹp cố gắng thay đổi ý định... và không muốn cưới nhà vô địch giàu có sao?
Happily, the earth’s regenerative power is such that so far it has withstood much of the foretold damage.
May thay, trái đất có khả năng hồi phục mạnh mẽ đến độ cho đến nay đã chịu đựng được phần lớn sự tổn hại dự báo.
His influence is such that the French language itself is often referred to as the "language of Molière".
Ảnh hưởng của ông lớn đến mức bản thân ngôn ngữ Pháp thường được gọi là "ngôn ngữ của Molière".
It has a symmetry such that you can't injection mold it.
Nó có một sự đối xứng quí vị không thể nào tạo khuôn được.
That smallest i such that ai = 1 is called the total stopping time of n.
Giá trị i nhỏ nhất sao cho ai = 1 được gọi là tổng thời gian dừng của n.
The nature of the job was such that the standard automated equipment could not do it.
Bản chất của công việc khiến các thiết bị tự động thông thường không thể làm thao tác đó.
Furthermore, the morale effect of this victory was such that most of southern Italy joined Hannibal's cause.
Ảnh hưởng tinh thần của chiến thắng ở Cannae khiến cho phần lớn miền Nam nước Ý gia nhập liên minh của Hannibal.
It then warns: “Humankind’s collective impact is such that mass extinctions could occur within one human generation.”
Rồi tạp chí này cảnh báo: “Tác động tập thể của con người lên đến mức có thể đưa đến sự tuyệt chủng hàng loạt các sinh vật trong vòng một thế hệ con người”.
The mood of the family study should be such that the child’s mind is receptive to instruction.
Bầu không khí của buổi học gia đình phải như thế nào để tâm trí trẻ con dễ tiếp thụ sự giáo huấn.
Maybe our neural centers in our brain are degraded such that we're unable to process negative emotions anymore.
Có lẽ là các trung tâm thần kinh trong não chúng ta đang xuống cấp tới mức chúng tôi không thể xử lý cảm xúc tiêu cực nữa.
In 2005, the name was again changed, such that the either Guovdageaidnu or Kautokeino can be used.
Trong năm 2005, tên đã được đổi lại, như vậy mà một trong hai Kárášjohka hoặc Karasjok có thể được sử dụng.
But it happens without awareness such that you don't, aren't even cognizant of it occurring.
Điều đó xảy ra ngay khi bạn không nhận thức được rằng chuyện gì đang diễn ra với mình.
His anxiety was such that he could hardly sleep.
Nỗi lo lắng của ông ấy như thế nên ông ấy hầu như không thể nào ngủ được.
If your circumstances are such that you presently cannot auxiliary or regular pioneer, take heart.
Nếu hoàn cảnh hiện giờ chưa cho phép bạn làm tiên phong phụ trợ hay đều đều, chớ nản lòng.
Times have changed, and economic conditions are such that many women now work outside the home.
Hoàn cảnh đã thay đổi, và tình trạng kinh tế khiến nhiều phụ nữ phải tìm việc làm ngoài xã hội.
Most are very poorly known, such that Pseudoxenodontinae is one of the most poorly known groups of snakes.
Phần lớn các loài chưa được nghiên cứu rõ, làm cho Pseudoxenodontinae là một trong những nhóm rắn được nghiên cứu ít nhất.
Our private conversations have not been such that I'm anxious to continue them.
Không. Cuộc nói chuyện của chúng ta không mấy hứng thú tới nỗi tôi muốn tiếp tục.
Her success was such that it propelled her interest in e-commerce and the Internet.
Thành công đã khiến cô quan tâm đến thương mại điện tử và Internet.
His needs were such that even the 3 jobs she worked didn't provide for this special child.
Nhu cầu của nó mà khiến bà ấy làm 3 việc không chu cấp đủ cho đứa trẻ đặc biệt này.
My situation was such that I felt I deserved better than what I had.
Tình cảnh của tôi làm cho tôi cảm thấy tôi có quyền xứng đáng được hưởng những gì tốt đẹp hơn những gì tôi đang có.
2006 – The International Astronomical Union (IAU) redefines the term "planet" such that Pluto is now considered a dwarf planet.
2006 – Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU) định nghĩa lại khái niệm hành tinh, sao Diêm Vương do vậy trở thành hành tinh lùn.
Are our circumstances such that we could move to an area where there is a greater need for help?
Chúng ta có hoàn cảnh thuận lợi để dọn đến nơi cần được rao giảng nhiều hơn không?
Man’s intelligence and insatiable curiosity are such that everlasting life will always be interesting! —1 John 4:7, 8.
Sự thông minh và trí tò mò vô tận sẽ làm sự sống đời đời luôn luôn thú vị! (I Giăng 4:7, 8).
As we noted at the outset, the design of living things is such that scientists often seek to mimic it.
Như chúng ta đề cập ở đầu bài, sự thiết kế của các sinh vật tinh xảo đến độ các nhà khoa học thường tìm cách bắt chước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ such that trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới such that

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.