szczęśliwej drogi trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ szczęśliwej drogi trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szczęśliwej drogi trong Tiếng Ba Lan.
Từ szczęśliwej drogi trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là lên đường bình an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ szczęśliwej drogi
lên đường bình aninterjection |
Xem thêm ví dụ
Innymi słowy, szczęśliwej drogi.. Chào nhé! |
Szczęśliwej drogi. Thượng lộ bình an. |
Obserwowałam ich przykład jako sług pełnoczasowych i po prostu wiedziałam, że będzie to dla mnie najlepsza i najszczęśliwsza droga życiowa”. Nhìn xem gương mẫu của họ trong thánh chức trọn thời gian, tôi biết rằng làm việc ở nhà Bê-tên là sự nghiệp tốt nhất và thỏa mãn nhất để tôi chọn”. |
Niya poczuła w środku ciepełko i była szczęśliwa w drodze do domu. Niya cảm thấy ấm áp và vui sướng trong lòng khi nó đi về nhà. |
Śmierć Jezusa otworzyła nam drogę do szczęśliwego bezkresnego życia Cái chết của Chúa Giê-su mở ra triển vọng để nhân loại hưởng đời sống hạnh phúc vĩnh cửu |
Jeszcze nigdy nie byliśmy tak szczęśliwi. To naprawdę cudowna droga życiowa” (Tom i Linda, pionierzy usługujący w dorzeczu Amazonki). Chúng tôi hạnh phúc hơn bao giờ hết; đó quả thật là một lối sống tuyệt vời”.—Tom, làm tiên phong với vợ là Linda, ở vùng Amazon. |
Ciągle jeszcze mam przed sobą długą drogę do przejścia, ale jestem szczęśliwa, gdy pomyślę, że na końcu tej drogi zobaczę mojego ojca. Tôi vẫn còn có một cuộc hành trình để đi trong cuộc sống, nhưng tôi vui sướng mà nghĩ rằng tôi sẽ gặp lại cha mình vào cuối cuộc hành trình đó. |
Psalmista słusznie zapewnia każdego, kto kroczy drogami Jehowy: „Szczęśliwy będziesz i dobrze ci się będzie wiodło” (Psalm 128:1, 2). Thật đúng như lời người viết Thi-thiên miêu tả những người bước đi trong đường lối Đức Giê-hô-va: “Phước cho người nào kính-sợ Đức Giê-hô-va, đi trong đường-lối Ngài!”—Thi-thiên 128:1, 2. |
O ludziach ‛nienagannych na swej drodze’ psalmista śpiewał: „Szczęśliwi, którzy przestrzegają jego [Boga] przypomnień; całym sercem go szukają. Người viết Thi-thiên hát về những người “trọn-vẹn trong đường lối mình” như sau: “Phước cho những người gìn-giữ chứng-cớ [Đức Chúa Trời], và hết lòng tìm-cầu Ngài. |
Ci, którzy trzymają się moich dróg, naprawdę są szczęśliwi. Thật thế, hạnh phúc cho ai giữ các đường ta. |
Będę jej wtedy mogła powiedzieć, jak bardzo jestem jej wdzięczna za wskazanie mi drogi do sensownego, szczęśliwego życia. Rồi tôi có thể nói lời cám ơn bà vì đã cho tôi bí quyết để tìm thấy một đời sống hạnh phúc và đầy ân phước. |
Muszą się kierować mądrością Bożą, która niejako nawołuje: „Słuchajcie mnie; naprawdę szczęśliwi są ci, którzy moich dróg się trzymają. Thật vậy, họ phải được hướng dẫn bởi sự khôn ngoan do Đức Chúa Trời ban cho được tiêu biểu qua những lời này: “Hãy nghe ta; Ai giữ đạo ta lấy làm có phước thay. |
W jakim szczęśliwym położeniu znajdują się wszyscy kroczący drogą Jehowy? Những người đi trong đường Đức Giê-hô-va có vị thế vui mừng nào? |
Szczęśliwi, że Jehowa wskazuje nam swą drogę Chúng ta vui mừng vì được Đức Giê-hô-va chỉ đường |
„Szczęśliwi, którzy są nienaganni na swej drodze, ci, którzy chodzą w prawie Jehowy” (Ps. 119:1). “Phước cho những người trọn-vẹn trong đường-lối mình, đi theo luật-pháp của Đức Giê-hô-va” (THI-THIÊN 119:1). |
Słuchajcie mnie; doprawdy, szczęśliwi są ci, którzy strzegą mych dróg. Hãy nghe ta; ai giữ đạo ta lấy làm có phước thay. |
Właśnie dlatego Biblia mówi: „Panie Zastępów, szczęśliwy jest człowiek, który ufa Tobie”, „szczęśliwy jest każdy, kto boi się Pana, kto chodzi drogami Jego”, „szczęśliwi łagodnie usposobieni, gdyż oni odziedziczą ziemię” (Psalm 84:13, Miłosz; Ps 128:1, Miłosz; Mateusza 5:5). Đó là lý do tại sao Kinh-thánh có thể nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va vạn-quân, phước cho người nào nhờ-cậy nơi Ngài!”, “Phước cho người nào kính-sợ Đức Giê-hô-va, đi trong đường-lối Ngài!”, “Phước cho những kẻ nhu-mì, vì sẽ hưởng được đất” (Thi-thiên 84:12; 128:1; Ma-thi-ơ 5:5). |
Syn Boży mówi jako uosobiona mądrość: „A teraz, synowie, słuchajcie mnie; doprawdy, szczęśliwi są ci, którzy strzegą mych dróg. Là sự khôn ngoan được nhân cách hóa, Con Đức Chúa Trời nói: “Vậy bây giờ, các con ơi! |
Możemy więc być szczęśliwi, gdy czcimy Jehowę i chodzimy Jego drogami, spełniając Jego wolę. Chúng ta có thể được phước, hoặc có hạnh phúc nếu thờ phượng Đức Chúa Trời và đi trong đường lối Ngài bằng cách làm theo ý muốn Ngài. |
Psalmista śpiewał: „Szczęśliwi ci, którzy są nienaganni na swej drodze, ci, którzy chodzą w prawie Jehowy. Người viết Thi-thiên hát: “Phước cho những người trọn-vẹn trong đường-lối mình, đi theo luật-pháp của Đức Giê-hô-va. |
Między innymi chcemy zaszczepić ludziom przekonanie, że służenie Jehowie, „szczęśliwemu Bogu”, to najlepsza, najbardziej satysfakcjonująca droga życiowa (1 Tymoteusza 1:11). Chẳng hạn, chúng ta muốn dạy người ta rằng phụng sự Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, là một lối sống tốt nhất, mãn nguyện nhất. |
Ta piękna pieśń rozpoczyna się następująco: „Szczęśliwi ci, którzy są nienaganni na swej drodze, ci, którzy chodzą w prawie Jehowy. Bài hát hay này bắt đầu bằng những lời: “Phước cho những người trọn-vẹn trong đường-lối mình, đi theo luật-pháp của Đức Giê-hô-va. |
Chociaż muszą jeździć po wyboistych drogach i pokonywać wiszące mosty, są szczęśliwi, że poszerzyli zakres służby. Dù không dễ để băng qua những con đường gập ghềnh và các cây cầu treo, nhưng họ rất vui vì đã mở rộng thánh chức. |
Wyglądało to na drogę do przyzwoitego życia -- historii z szczęśliwym zakończeniem zawierającej mądrą improwizację mądrego sędziego. Nó dường như tạo ra con đường cho cuộc sống tử tể - một kết thúc có hậu cho sự ứng biến thông minh từ vị quan toà khôn ngoan. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szczęśliwej drogi trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.