take part in politics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take part in politics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take part in politics trong Tiếng Anh.
Từ take part in politics trong Tiếng Anh có nghĩa là tham chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take part in politics
tham chínhverb |
Xem thêm ví dụ
Who are praised for being law-abiding citizens, even though they refrain from taking part in politics? Ai được khen ngợi là những công dân chấp hành luật pháp, tuy không dự phần vào chính trị? |
After the "Commune de Paris" (1870) he began to take part in politics as a supporter of Gambetta. Sau "Công xã Paris" (1870) ông bắt đầu tham gia hoạt động chính trị và là một người ủng hộ Gambetta. |
You can recognize them by the way they take no part in politics or social conflicts. Bạn có thể nhận ra họ vì họ không can dự vào các vấn đề chính trị hay xung đột xã hội (Giăng 17:16; 18:36). |
They take no part in political affairs or social conflicts. Vì thế, họ không tham gia các vấn đề chính trị hay xung đột xã hội (Giăng 17:16). |
The oldest available records show that Jesus’ followers in the ancient world did not take any active part in politics. Tài liệu xưa nhất cho thấy môn đồ Chúa Giê-su thời xưa không hề tham gia chính trị. |
But, since Jesus said that his disciples would be “no part of the world,” Jehovah’s Witnesses take no part whatsoever in political activities. Nhưng, bởi lẽ Giê-su nói rằng các môn đồ ngài sẽ “không thuộc về thế-gian”, Nhân-chứng Giê-hô-va không tham gia vào bất cứ hoạt động chính trị nào. |
(Isaiah 8:10) Bluntly, that means that Jehovah God is taking no part in the political measures adopted by the nations in behalf of “peace and security” but, rather, is unequivocally against them. Nói thẳng ra, điều đó có nghĩa là Giê-hô-va Đức Chúa Trời không dự phần vào những biện pháp chính trị mà các nước đưa ra để thiết lập “hòa bình và an ninh”, nhưng, đúng hơn, Ngài rõ rệt nghịch lại các biện pháp đó. |
He was active in the Korean Children's Union and the Democratic Youth League of North Korea (DYL), taking part in study groups of Marxist political theory and other literature. Ông là một thành viên tích cực trong Liên minh Tuổi trẻ và Liên đoàn Thanh niên Dân chủ (DYL), tham dự vào các nhóm nghiên cứu học thuyết chính trị Marxist và văn học khác. |
Before the election, 91 political parties were registered to take part in 2015. Trước bầu cử, 91 đảng phái chính trị đã đăng ký tham gia cuộc tổng tuyển cử trong năm 2015. |
“The police tried to force me to take part in political activities. “Cảnh sát cố ép tôi tham gia vào các hoạt động chính trị, nhưng tôi khước từ. |
In 1964 the Witnesses experienced severe testing because of their refusal to take part in political activities. Năm 1964, Nhân Chứng trải qua thử thách cam go vì từ chối tham gia các hoạt động chính trị. |
In the letter to Abe, Human Rights Watch lists 140 people currently imprisoned in Vietnam for expressing critical views of the government, taking part in peaceful protests, participating in unregistered religious groups, or joining dissident civil or political organizations. Trong bức thư gửi ông Abe, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền liệt kê 140 người hiện đang bị cầm tù ở Việt Nam vì đã bày tỏ quan điểm phê phán chính quyền, tham gia các cuộc biểu tình ôn hòa, tham gia các nhóm tôn giáo không được chính quyền phê duyệt, hoặc gia nhập các tổ chức dân sự hay chính trị bất đồng chính kiến. |
Others with radical views advocate the violent overthrow of what they consider to be unjust political or social systems, some clerics even taking part in guerrilla warfare and riots. Số khác theo quan điểm cấp tiến ủng hộ việc lật đổ những chế độ họ cho là bất công, thậm chí một số giáo sĩ tham gia chiến tranh du kích và bạo loạn. |
Rather than taking part in politics or national conflicts, they tell others about God’s Kingdom, the only solution to this world’s problems. —Matthew 6:9, 10; John 18:36. Thay vì dự phần vào chính trị hay những cuộc tranh chấp quốc gia, họ nói với người khác về Nước Đức Chúa Trời, giải pháp duy nhất cho các vấn đề khó khăn của thế gian này (Ma-thi-ơ 6:9, 10; Giăng 18:36). |
In August 1984, the Communist Party leadership conducted an unprecedented experiment in Shaanxi as part of wider economic and political reforms taking place around the country. Vào tháng 8 năm 1984, lãnh đạo Đảng Cộng sản đã tiến hành một thử nghiệm chưa từng thấy ở Thiểm Tây như là một phần của cải cách kinh tế và chính trị rộng lớn hơn trên khắp đất nước. |
He started to vocally criticize Russian authorities for their anti-democratic drift and declared his intention to take part in the presidential elections in 2008 to change the general political course of the country. Ông bắt đầu chỉ trích lớn tiếng chính quyền Nga về sự mất dân chủ của nó và tuyên bố ý định tham gia vào cuộc bầu cử tổng thống năm 2008 để thay đổi tình thế chính trị của đất nước. |
The general elections of 1970 are considered one of the fairest and cleanest elections in the history of Pakistan, with about twenty-four political parties taking part. Tổng tuyển cử 1970 được cho là cuộc bầu cử trong sạch và công bằng nhất trong lịch sử Pakistan, với khoảng 24 đảng phái tham gia. |
The following is a list of people imprisoned in Vietnam for expressing critical views of the government, taking part in peaceful protests, participating in religious groups not approved by the authorities, or joining civil or political organizations that the ruling Communist Party of Vietnam deems threats to its monopoly on power. Dưới đây là một danh sách những người bị cầm tù ở Việt Nam vì đã thể hiện các quan điểm phê phán chính quyền, tham gia các cuộc biểu tình ôn hòa, gia nhập các nhóm tôn giáo không được chính quyền phê chuẩn, hoặc tham gia các tổ chức dân sự hoặc chính trị bị Đảng Cộng sản Việt Nam cầm quyền cho là nguy cơ đối với quyền lực độc tôn của mình. |
At present, at least 105 peaceful critics (list below) are in prison for expressing critical views of the government, taking part in peaceful protests, participating in religious groups that don’t have the authorities’ approval, or joining civil or political organizations that the ruling Communist Party of Vietnam deem threats to its monopoly on power. Hiện nay, có ít nhất 105 người phê phán chính phủ ôn hòa (xem danh sách dưới đây) đang bị ngồi tù vì thể hiện quan điểm phê phán chính quyền, tham gia các cuộc biểu tình ôn hòa, gia nhập các nhóm tôn giáo không được chính quyền phê chuẩn, hoặc tham gia các tổ chức dân sự hoặc chính trị bị Đảng Cộng sản Việt Nam cầm quyền cho là nguy cơ đối với quyền lực độc tôn của mình. |
4] As of June 2018, Human Rights Watch documents at least 138 people imprisoned for expressing critical views of the government, taking part in peaceful protests, participating in religious groups not approved by the authorities, or joining civil or political organizations that the CPV deems to be a threat to its monopoly on power. Tính đến tháng Sáu năm 2018, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền ghi nhận có ít nhất 138 người bị giam giữ vì thể hiện quan điểm phê phán chính quyền, tham gia biểu tình ôn hòa, gia nhập các nhóm tôn giáo không được chính quyền phê chuẩn hay tham gia các tổ chức dân sự hoặc chính trị bị ĐCS coi là mối đe dọa với thế độc tôn quyền lực của mình. |
Article 25 of the International Covenant on Civil and Political Rights (ICCPR), which Vietnam ratified in 1982, states that citizens have the right to “take part in the conduct of public affairs, directly or through freely chosen representatives” and to “vote and to be elected at genuine periodic elections which shall be by universal and equal suffrage and shall be held by secret ballot, guaranteeing the free expression of the will of the electors.” Điều 25 của Công ước Quốc tế về Các Quyền Dân sự và Chính trị, đã được Việt Nam thông qua năm 1982, quy định rằng người dân có quyền “tham gia điều hành công việc chung, trực tiếp hoặc thông qua các đại diện do mình tự do lựa chọn” và quyền “được bầu cử và ứng cử trong những cuộc tuyển cử định kỳ thực sự tự do và công bằng, bằng phổ thông đầu phiếu kín, bảo đảm thể hiện trung thực ý nguyện của cử tri.” |
In obedience to Jesus’ command, they gave full support to God’s Kingdom, remaining strictly neutral in worldly affairs, not taking part in or interfering with any political or military activities. Vâng lệnh Chúa Giê-su, họ hoàn toàn ủng hộ Nước của Thượng Đế, triệt để giữ sự trung lập đối với những việc thế gian, không tham gia hoặc can thiệp vào bất cứ hoạt động chính trị hay quân sự nào. |
The Albanian Christian Democratic Party of Kosovo platform supports Kosovo independence and like all other Kosovo Albanian political parties does not take part in the general elections in Serbia nor any other election or referendum organized by the Serbian parliament. Lập trường của đảng này là một Kosovo độc lập, tự do, dân chủ và giống như các đảng phái chính trị Albania khác không tham gia vào các cuộc tổng tuyển cử ở Serbia hay các cuộc bầu cử hoặc trưng cầu dân ý được Quốc hội Serbia tổ chức. |
Vietnam currently holds in prison at least 136 people for expressing critical views of the government, taking part in peaceful protests, participating in religious groups not approved by the authorities, or joining civil or political organizations that the CPV deems to be a threat to its monopoly on power. Chính quyền Việt Nam hiện đang giam giữ ít nhất 136 người trong tù vì thể hiện quan điểm phê phán chính quyền, tham gia biểu tình ôn hòa, gia nhập các nhóm tôn giáo không được nhà cầm quyền phê chuẩn hay tham gia các tổ chức dân sự hoặc chính trị bị ĐCS coi là mối đe dọa với thế độc tôn quyền lực của mình. |
In 1925 he went to study in the Soviet Union, but he returned in China to take part at the Northern Expedition, serving as head of the political division of the National Revolutionary Army's 2nd Army and acting CPC secretary of Jiangxi Province. Năm 1925, ông đi du học tại Liên Xô, nhưng ông trở về Trung Quốc để tham gia vào cuộc Bắc Tiến, là người đứng đầu bộ phận chính trị của Quân đội 2 của Quân đội Cách mạng Quốc gia và làm thư ký Đảng Cộng sản Trung Quốc của tỉnh Giang Tây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take part in politics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take part in politics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.