ταρίχευση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ταρίχευση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ταρίχευση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ταρίχευση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là sự ướp xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ταρίχευση
sự ướp xác
|
Xem thêm ví dụ
Χρησιμοποιούσαν άλατα αντιμονίου ως υγρό ταρίχευσης. Việc sử dụng muối antimon làm chất lỏng ướp xác. |
Σε ταριχεύσανε, έτσι, γλυκιά μου Πόλι; Ăn đầy họng rồi hả, Polly, nhóc? |
Σαν το υπόγειο ταρίχευσης του πατέρα μου. Như là cái bãi giết mổ của bố tao. |
Εντούτοις, δεν μπορούμε να φανταστούμε πως, όταν έδωσε το σώμα του πατέρα του στους γιατρούς, ο Ιωσήφ ζήτησε να κάνουν τις προσευχές και τις τελετουργίες οι οποίες πιθανότατα συνόδευαν τις περισσότερες ταριχεύσεις που πραγματοποιούνταν στην Αίγυπτο εκείνον τον καιρό. Tuy nhiên, khó có thể nghĩ rằng khi giao thi hài cha cho các thầy thuốc, Giô-sép đã yêu cầu họ làm lễ và cầu nguyện như cách người Ai Cập có lẽ thường làm vào thời đó. |
Τη χρησιμοποιούσαν επίσης ως θυμίαμα καθώς και στην ταρίχευση. Họ còn dùng mát-tít làm hương đốt và để ướp xác. |
Τι είναι, όμως, η ταρίχευση; Tục ướp xác là gì? |
Μερικοί εικάζουν ότι η ταρίχευση ξεκίνησε όταν βρέθηκαν σώματα διατηρημένα σε νάτρο (ανθρακικό νάτριο), ένα άλκαλι το οποίο αφθονεί στην Αίγυπτο και στις περιοχές γύρω από αυτήν. Có lý thuyết cho rằng tục ướp xác bắt đầu khi người ta tìm thấy các thi thể được bảo tồn trong chất các-bô-nát na-tri, một loại muối có rất nhiều ở Ai Cập và các vùng xung quanh. |
Ύστερα από την ταρίχευση και του ίδιου του Ιωσήφ στην Αίγυπτο, δεν γίνεται καμιά άλλη αναφορά για αυτή τη συνήθεια στις Γραφές. —Γένεση 50:26. Sau khi chính Giô-sép được ướp xác ở Ai Cập, không có nơi nào khác trong Kinh Thánh nhắc đến thực hành này.—Sáng-thế Ký 50:26. |
Πιθανώς το αρχικό ενδιαφέρον και ο πειραματισμός γύρω από την ταρίχευση ξεκίνησαν με την ανακάλυψη σωμάτων που είχαν θαφτεί στην άμμο της ερήμου και τα οποία είχαν διατηρηθεί με φυσικό τρόπο. Có lẽ người ta bắt đầu chú ý và thử nghiệm việc ướp xác khi phát hiện ra các thi thể được chôn trong cát sa mạc và được bảo tồn tự nhiên. |
(Γένεση 3:19) Αλλά δεν υπάρχει λόγος για ανησυχία αν ο νόμος απαιτεί ταρίχευση, αν μερικά μέλη της οικογένειας το επιθυμούν ή αν αυτό είναι απαραίτητο επειδή μερικοί χρειάζεται να ταξιδέψουν από μακριά για την κηδεία. —15/3, σελίδες 29-31. (Sáng-thế Ký 3:19) Nhưng điều này không phải là vấn đề nếu luật pháp đòi hỏi phải ướp xác, hoặc vì một số thành viên trong gia đình yêu cầu, hoặc phải làm thế vì cớ người thân từ xa phải đến dự đám tang.—15/3, trang 29-31. |
Θα έφερνε ένας Χριστιανός αντίρρηση στο έθιμο της ταρίχευσης; Tín đồ Đấng Christ có bài bác tục lệ này không? |
Μετά το θάνατό του, τον ταρίχευσαν και τον έβαλαν σε ένα φέρετρο στην Αίγυπτο. Khi chết, ông được ướp xác và đặt trong một quan tài ở Ai Cập. |
Η ταρίχευση είναι μέσο διατήρησης ενός πτώματος. Ướp xác là một phương pháp bảo quản tử thi. |
Το αρσενικό χρησιμοποιούταν στην ταρίχευση, την εποχή του εμφυλίου πολέμου. Thạch tín được dùng để ướp xác vào thời kì Nội Chiến. |
Είναι η ποιότητα του φέρετρου και η ταρίχευση. Chất lượng của quan tài. và chất bảo quản. |
Ταρίχευση —Είναι για τους Χριστιανούς; Tục ướp xác có thích hợp với tín đồ Đấng Christ không? |
Διέταξε «τους υπηρέτες του, τους γιατρούς, να ταριχεύσουν τον πατέρα του». Ông truyền lệnh cho “mấy thầy thuốc hầu việc mình, dùng thuốc thơm xông cho xác cha”. |
Η ταρίχευση του Ιακώβ δεν προοριζόταν να αποτελέσει προηγούμενο ούτε για το έθνος του Ισραήλ ούτε για τη Χριστιανική εκκλησία. Đó cũng không phải để làm tiền lệ cho dân Y-sơ-ra-ên hay cho hội thánh tín đồ Đấng Christ noi theo. |
Αυτός που σκότωσε τον Ντόλαν πρέπει να ζει σε μέρος που κάποτε ήταν αίθουσα ταρίχευσης νεκρών. Kẻ giết Dolan có khả năng đang sống ở một nơi từng làm dịch vụ tang lễ. |
Από Γραφική άποψη, λοιπόν, δεν υπάρχει λόγος για ανησυχία αν διάφορες τοπικές απαιτήσεις επιβάλλουν την ταρίχευση του σώματος ή αν κάποια μέλη της οικογένειας επιθυμούν να γίνει αυτό. Vì thế, nếu luật lệ địa phương đòi hỏi người chết phải được ướp xác hoặc gia đình muốn điều đó, tín đồ Đấng Christ không cần phải lo lắng về nguyên tắc Kinh Thánh. |
Η ταρίχευση μπορεί να περιγραφτεί καλύτερα ως η διατήρηση του πτώματος ενός ανθρώπου ή ζώου. Nói cách dễ hiểu nhất, ướp xác là bảo tồn xác người hoặc thú vật. |
Η ταρίχευση του Ιακώβ επέτρεψε στο μεγάλο, αργοκίνητο καραβάνι των μελών της οικογένειας, καθώς και των Αιγύπτιων επισήμων, να ταξιδέψουν περίπου 400 χιλιόμετρα για να μεταφέρουν τη σορό του στη Χεβρών για ταφή. —Γένεση 50:1-14. Việc ướp xác Gia-cốp cho phép đoàn người đông đảo gồm gia đình ông và các quan chức Ai Cập thực hiện cuộc hành trình khoảng 400 kilômét, trong điều kiện di chuyển chậm chạp, để đưa thi hài ông về chôn tại Hếp-rôn.—Sáng-thế Ký 50:1-14. |
Είναι ένα είδος κάψουλας χρόνου ταρίχευσης του προσωπικού πορτρέτου μου που λέγεται Μια Στιγμή Μόλις Πέρασε, στο οποίο προβάλλω τον εαυτό μου στην κορυφή ενός ρολογιού για να χτυπάμε κάρτα στη δουλειά και η συνέχεια εξαρτάται από εσάς. Đây là một kiểu xác- nhồi- tự- tạo- trong- viên- nén- thời- gian được gọi là A Point Just Passed ( chỉ vừa qua điểm A ) trong đó tôi tự nhốt mình trên đỉnh một chiếc đồng hồ bấm thẻ giờ và chuyện còn lại tuỳ thuộc vào bạn. |
Υπάρχει αρκετός χώρος και εξαερισμός για ένα δωμάτιο ταρίχευσης. Có đủ không gian và thoáng mát để chứa một bộ máy ướp xác. |
Επέμενε, όχι ταρίχευση, όχι ανοικτό φέρετρο, όχι κηδεία. Ông ấy một mực không ướp xác, không mở quan tài, không đám tang. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ταρίχευση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.