θεϊκό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ θεϊκό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ θεϊκό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ θεϊκό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tuyệt diệu, thần thánh, thần linh, tuyệt trần, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ θεϊκό
tuyệt diệu(divine) |
thần thánh(divine) |
thần linh
|
tuyệt trần(divine) |
tuyệt
|
Xem thêm ví dụ
5 Αυτοί προσφέρουν ιερή υπηρεσία σε συμβολική απεικόνιση και σκιά+ των ουράνιων πραγμάτων,+ ακριβώς όπως έδειχνε η θεϊκή εντολή που έλαβε ο Μωυσής όταν επρόκειτο να κατασκευάσει τη σκηνή: «Φρόντισε να φτιάξεις τα πάντα σύμφωνα με το υπόδειγμα που σου δείχτηκε στο βουνό». 5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”. |
Να θυμάσαι ότι η χαρά είναι θεϊκή ιδιότητα, μέρος του καρπού του πνεύματος του Θεού. Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
Μπορεί επίσης να αναφέρεται σε μια θεϊκή διακήρυξη ενός μελλοντικού γεγονότος. Từ này cũng có thể nói đến việc rao báo lời phán của Đức Chúa Trời về điều sẽ xảy ra. |
15 Όταν αφιερωνόμαστε στον Θεό μέσω του Χριστού, εκφράζουμε την απόφαση να χρησιμοποιούμε τη ζωή μας στην επιτέλεση του θεϊκού θελήματος όπως το υπαγορεύουν οι Γραφές. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
Ο Ιησούς τού σύστησε να καταβάλει μεγαλύτερη προσπάθεια για να εφαρμόσει τις θεϊκές αρχές με πρακτικούς τρόπους, να είναι ενεργός μαθητής. Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng. |
9 Ο ψαλμωδός εξίσωσε υπό θεϊκή έμπνευση χίλια χρόνια ανθρώπινης ύπαρξης με ένα πολύ μικρό χρονικό διάστημα στην πείρα του αιώνιου Δημιουργού. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
6 Ναι, εκείνοι οι θεϊκοί νόμοι είχαν μεγάλη αξία. 6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị. |
Ποιος θα δεχτεί ολόκληρο τον κόσμο ως αντάλλαγμα των όσων γνωρίζει για τη Θεϊκή προσωπικότητα και το Θεϊκό Σχέδιο; Ai sẽ nhận lấy cả thế gian để đổi đi những gì mình biết về cá tính và kế hoạch của Đức Chúa Trời? |
Γι’ αυτό, αντικατέστησε το θεϊκό όνομα με τον τίτλο «ΚΥΡΙΟΣ». Vì thế, bản dịch này thay danh thánh bằng tước hiệu “CHÚA”. |
(1 Κορινθίους 15:33· Φιλιππησίους 4:8) Καθώς αυξάνουμε σε γνώση, κατανόηση και εκτίμηση για τον Ιεχωβά και τους κανόνες του, η συνείδησή μας, η αίσθησή μας περί ηθικής, θα μας βοηθάει να εφαρμόζουμε τις θεϊκές αρχές όποιες περιστάσεις και αν αντιμετωπίζουμε, ακόμη και σε πολύ προσωπικά ζητήματα. (1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư. |
Την τελευταία φορά που το τήρησε, καθόρισε τη μοναδική θεϊκή γιορτή που θα τηρούσαν οι Χριστιανοί—το Δείπνο του Κυρίου, την ανάμνηση του θανάτου του Ιησού. Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su. |
23 Πόσο χαρούμενοι είμαστε που θα διεξαχθεί η Συνέλευση Περιφερείας του 1998 με θέμα «Η Θεϊκή Οδός Ζωής»! 24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu! |
Πώς Χρησιμοποιούνταν το Θεϊκό Όνομα Danh Đức Chúa Trời được dùng như thế nào? |
Η ενότητα απορρέει από την “καθαρή γλώσσα”, το θεϊκό κανόνα λατρείας. —Σοφονίας 3:9· Ησαΐας 2:2-4. Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4. |
13 «Εμείς, ως Μάρτυρες του Ιεχωβά που συγκεντρωθήκαμε για τη Συνέλευση “Η Θεϊκή Οδός Ζωής”, συμφωνούμε ολόκαρδα ότι η θεϊκή οδός αποτελεί την καλύτερη οδό ζωής. 13 “Chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, nhóm lại tại Hội Nghị ‘Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời’, hết lòng đồng ý rằng đường lối của Đức Chúa Trời là lối sống tốt nhất. |
Η θεϊκή βοήθεια παρέχει στους πιστούς λάτρεις του Θεού προστασία από την άμεση επίθεση των πονηρών πνευμάτων. Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần. |
• Μια χήρα αδελφή από τη βόρεια επαρχία του Νιάσα ανησυχούσε για το πώς η ίδια και τα έξι παιδιά της θα παρακολουθούσαν τη Συνέλευση Περιφερείας «Η Θεϊκή Οδός Ζωής». • Một chị góa chồng ở phía bắc tỉnh Niassa lo lắng không biết chị và sáu con sẽ dự Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” bằng cách nào. |
(1 Κορινθίους 2:10) Επιπρόσθετα, οι θεϊκές ιδιότητες «αγάπη, χαρά, ειρήνη, μακροθυμία, καλοσύνη, αγαθότητα, πίστη, πραότητα, εγκράτεια» είναι «οι καρποί του πνεύματος». (1 Cô-rinh-tô 2:10) Ngoài ra, các đức tính của Đức Chúa Trời như “lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhân-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ” đều là “trái của Thánh-Linh”. |
(«Να Δίνετε Συνεχώς Προσοχή στη Θεϊκή Διδασκαλία») (“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”) |
Είναι ζωτικό όμως να έχουμε υπόψη πως, όταν δεν υπάρχει κάποια αρχή, κανόνας ή νόμος με θεϊκή προέλευση, θα ήταν ακατάλληλο να επιβάλλουμε τις απόψεις της δικής μας συνείδησης στους συγχριστιανούς μας σε ζητήματα που είναι εντελώς προσωπικά. —Ρωμαίους 14:1-4· Γαλάτες 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
(Ψαλμός 91:1, 2· 121:5) Έχουν, λοιπόν, μπροστά τους μια θαυμάσια προοπτική: Αν εγκαταλείψουν τις ακάθαρτες θρησκευτικές πεποιθήσεις και συνήθειες της Βαβυλώνας, αν υποταχθούν στον καθαρισμό της κρίσης του Ιεχωβά και αν προσπαθήσουν να παραμείνουν άγιοι, τότε θα είναι ασφαλείς, σαν να βρίσκονται σε «μια σκηνή» θεϊκής προστασίας. (Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời. |
Πρώτα-πρώτα, τα αυτοκινητικά δυστυχήματα δεν μπορούν να είναι αποτέλεσμα θεϊκής παρέμβασης, εφόσον η προσεκτική έρευνα αποκαλύπτει συνήθως μια τελείως λογική αιτία γι’ αυτά. Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý. |
Καταπιάστηκαν θαρραλέα με το έργο κηρύγματος που τους είχε ανατεθεί και βοήθησαν πολλούς να αποκτήσουν θεϊκή ειρήνη. Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời. |
(Αποκάλυψη 4:11) Με αυτόν τον τρόπο το όνομά του θα αγιαστεί, ο Σατανάς θα αποδειχτεί ψεύτης και το θεϊκό θέλημα θα επιτελεστεί «όπως στον ουρανό, έτσι και πάνω στη γη».—Ματθαίος 6:10. (Khải-huyền 4:11) Qua đó, danh Ngài sẽ được nên thánh, Sa-tan bị vạch mặt là kẻ nói dối, và ý định của Đức Chúa Trời sẽ được thực hiện “ở đất như trời”.—Ma-thi-ơ 6:10. |
Ποτέ δεν πρέπει να θεωρούμε ότι είναι αδύνατον να λάβουμε τη θεϊκή συγχώρηση. Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ θεϊκό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.