tornar automático trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tornar automático trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tornar automático trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tornar automático trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tự động hóa, tự động hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tornar automático

tự động hóa

(automate)

tự động hoá

(automate)

Xem thêm ví dụ

Não há nada de fácil ou automático no que diz respeito a se tornar um discípulo poderoso.
Không có điều gì dễ dàng hoặc tự động trong việc trở thành các môn đồ vững mạnh như vậy.
As versões modificadas do Android não recebem atualizações de segurança automáticas do Google, o que pode tornar seu dispositivo e seus dados mais vulneráveis a hackers.
Các phiên bản Android sửa đổi sẽ không nhận được bản cập nhật bảo mật tự động từ Google. Điều này khiến thiết bị và dữ liệu của bạn dễ bị tin tặc tấn công hơn.
Como apps menos seguros podem tornar sua conta mais vulnerável, o Google desativará essa configuração automaticamente se ela não estiver sendo usada.
Vì các ứng dụng kém an toàn có thể khiến tài khoản của bạn dễ bị tấn công, nên Google sẽ tự động tắt tùy chọn cài đặt này nếu bạn không sử dụng.
Para além do seu aparecimento recente, outro fator que limita a sua adoção em massa é que, atualmente, não existe nenhum sistema automático para isolar exossomas para tornar os rastreios regulares economicamente acessíveis.
Hơn nữa trong sự nổi lên của chúng, có một điều khác hạn chế sự áp dụng rộng rãi của chúng. đó là hiện tại chưa tồn tại hệ thống tự động cô lập exosome để sàng lọc thường xuyên trở nên dễ tiếp cận và hiệu quả về kinh tế.
Ao perguntar sobre URLs, nomes longos de produtos/campanhas ou dimensões e eventos personalizados, as opções de preenchimento automático podem ser úteis principalmente para tornar sua pergunta mais precisa.
Khi hỏi về URL, tên sản phẩm hoặc chiến dịch dài hay thứ nguyên và sự kiện tùy chỉnh, tùy chọn tự động hoàn thành có thể đặc biệt hữu ích trong việc đặt câu hỏi của bạn chính xác hơn.
Além disso, segundo a décima quarta Emeda da Constituição norte-americana, todo político do governo norte-americano ou de qualquer estado que toma o Juramento da Constituição (que é obrigatória para estes políticos) mas posteriormente participa de rebeliões ou auxilia inimigos dos Estados Unidos é automaticamente desqualificado de tornar-se um membro representante.
Hơn nữa, theo Tu chính án 14, bất cứ viên chức tiểu bang hoặc liên bang nào tuyên thệ trước đây là ủng hộ Hiến pháp Hoa Kỳ nhưng sau đó tham dự vào các hành động phản loạn hay giúp đỡ kẻ địch của Hoa Kỳ thì sẽ bị loại không được trở thành một dân biểu.
Uma mensagem escrita num post-it para a minha mãe em papel pode tornar-se uma SMS. Um lembrete de reunião pode sincronizar com o meu calendário digital, Uma lista de tarefas que sincroniza automaticamente convosco.
Một tin nhắn cho mẹ tôi viết trên giấy nhắc việc có thể đến một dịch vụ tin nhắn ngắn SMS hoặc một dịch vụ nhắc cuộc họp tự động đồng bộ hóa với lịch điện tử của tôi -- một danh sách các việc phải làm tự động đồng bộ hóa với bạn.
Só no caso em que um pai biológico não se tornar um pai (por exemplo, em caso de inseminação artificial por casais de lésbicas) , ambos os cônjuges femininos podem obter autoridade parental automaticamente (artigo 1:253).
Chỉ trong trường hợp cha đẻ không trở thành cha mẹ (ví dụ như trong trường hợp thụ tinh nhân tạo bởi các cặp vợ chồng đồng tính nữ), cả hai vợ chồng nữ sẽ có thẩm quyền của cha mẹ tự động (điều 1: 253sa).
Estamos a começar a implantar, por todo o sistema industrial, virtualização embutida, tecnologia de processamento multicondutor, comunicação avançada em nuvem, uma nova infraestrutura de máquinas baseada em "software", que permite à funcionalidade da máquina tornar-se virtualizada em "software", dissociando o "software" do "hardware" e permitindo-nos gerir e atualizar remota e automaticamente os recursos industriais.
Chúng ta bắt đầu triển khai trong suốt hệ thống công nghiệp những mã nhúng ảo những công nghệ xử lý đa nhân, bước tiến truyền thông dựa vào hệ thống đám mây, cơ sở vật chất sử dụng phần mềm mới sẽ cho phép các chức năng máy được ảo hóa trên các phần mềm, tách những phần mềm máy ra khỏi phần cứng, và cho phép chúng ta điều khiển tự động từ xa, quản lý và nâng cấp các tài sản công nghiệp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tornar automático trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.