Triângulo das Bermudas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Triângulo das Bermudas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Triângulo das Bermudas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Triângulo das Bermudas trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Tam giác Bermuda. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Triângulo das Bermudas

Tam giác Bermuda

proper

O Triângulo das Bermudas foi o nome que demos há uns anos para a calçada em frente do nosso prédio.
" Tam giác Bermuda " là cái tên tụi bố đặt cho cái thềm ngay trước căn hộ của tụi bố

Xem thêm ví dụ

Não tinha umas merdas sobre o Triângulo das Bermudas na verdade era quadrado?
Không phải là ông ta phun thứ nhảm nhí về tam giác quỷ Bermuda thực tế thì hình vuông?
É como o Triângulo das Bermudas, ninguém nos dá notícias desse lugar.
Giống như Tam giác Quỷ Bermuda, chưa ai từng báo cáo về nó.
Como muitos pais, nossas crianças são algo como o triângulo das Bermudas.
Cũng giống nhiều bậc cha mẹ, lũ trẻ giống tam giác quỷ Bermuda.
Ele não vai ter a oportunidade porque vou colocar a velha Mabel no Triângulo das Bermudas.
Anh ta sẽ không có cơ hội đâu bởi vì anh sẽ đặt Mabel già vào vùng tam giác Bermuda.
Sim, tudo o que desaparece no Triângulo das Bermudas... é aqui que vem parar.
Phải, tất cả mọi thứ đều biến mất ở Tam Giác Quỷ Bermuda... đây là điểm đến của chúng.
O Triângulo das Bermudas foi o nome que demos há uns anos para a calçada em frente do nosso prédio.
" Tam giác Bermuda " là cái tên tụi bố đặt cho cái thềm ngay trước căn hộ của tụi bố
Olhem, da última vez que ouvi falar... o Tosão de Ouro estava no Mar dos Monstros... o que os humanos chamam o Triângulo das Bermudas.
Nghe này, lần cuối thầy nghe... Lông Vàng đã nằm ở Biển Quái Vật... nơi mà con người gọi là Tam Giác Quỷ Bermuda.
Também tiveram sorte, porque tinham começado a cavar numa espécie de Triângulo das Bermudas da jurisdição, entre a autoridade portuária, a autoridade aeroportuária, dois distritos da cidade e um conselho de revisão.
Chúng cũng may mắn, như chúng nói vì chúng bắt đầu đào trong thẩm quyền của Tam giác Bermuda nằm giữa nhà chức trách cảng biển, cảng hàng không hai thành phố và hội đồng xét duyệt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Triângulo das Bermudas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.