τρόφιμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τρόφιμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τρόφιμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τρόφιμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thức ăn, thực phẩm, đồ ăn, nhịn ăn, bữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τρόφιμα

thức ăn

(provender)

thực phẩm

(foodstuff)

đồ ăn

(viands)

nhịn ăn

bữa

Xem thêm ví dụ

Τρόφιμα, νερό, στέγαση, ιατρική περίθαλψη, καθώς και συναισθηματική και πνευματική υποστήριξη παρέχονται το συντομότερο δυνατόν
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Μαζέψαμε αρκετά ξύλα για προσάναμμα, μαγειρέψαμε τα τελευταία μας τρόφιμα και πήραμε πεζοί το δρόμο της επιστροφής.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
Πριν από μερικά χρόνια, ήμουν στην αγορά τροφίμων στην πόλη που μεγάλωσα στη κόκκινη ζώνη στη βορειοανατολική Πενσυλβάνια, και στεκόμουν πάνω από ένα βουνό από ντομάτες.
Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây.
«Μεγάλη Συγκομιδή—Αφθονία Καλών Τροφίμων»
“Hoa lợi kỷ lục—Đồ ăn ngon dư dật”
Θα φέρουν έναν τρόφιμο με ελικόπτερο.
Một tù nhân sẽ được đưa đến đây bằng trực thăng.
Μετά τον Δεύτερο Παγκόσμιο Πόλεμο ακολούθησε αυτό που η Παγκόσμιος Εγκυκλοπαιδεία του Βιβλίου (1973) περιγράφει ως «τη μεγαλύτερη παγκόσμια έλλειψι τροφίμων στην ιστορία.»
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
Έως ότου τέλειωσαν τα τρόφιμα.
Cho đến khi hết thực phẩm.
Οι λιμοί θεωρούνταν, εδώ και καιρό, πως προκαλούνται από ανεπάρκεια στην προμήθεια τροφίμων.
Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm.
Στην πλάτη του και τις πλευρές του, carted μαζί του γύρω από τη σκόνη, τα θέματα, τα μαλλιά, και των υπολειμμάτων των τροφίμων.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Χωρίς να πει τίποτε στον Νάβαλ, συγκέντρωσε προμήθειες—περιλαμβανομένων πέντε προβάτων καθώς και άφθονων τροφίμων—και πήγε να συναντήσει τον Δαβίδ στην έρημο.—1 Σαμουήλ 25:18-20.
Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20).
Αργότερα, δύο ακόμα νταλίκες μετέφεραν τρόφιμα στη Ρωσία.
Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga.
Το μοντέλο ανακούφισης της πείνας χρησιμοποιείται ολοένα και περισσότερο από τις ομάδες βοήθειας είναι η παροχή μετρητών ή κουπονιών μετρητών στους πεινασμένους για να πληρώσουν τους τοπικούς αγρότες, αντί να αγοράζουν τρόφιμα από τις δωρήτριες χώρες για την αποτροπή του ντάμπινγκ.
Các mô hình cứu trợ nạn đói ngày càng được sử dụng bởi các nhóm cứu trợ kêu gọi cho tiền mặt cho người đói để trả tiền cho các nông dân địa phương thay vì mua thực phẩm từ các nước tài trợ, thường theo yêu cầu của luật, để ngăn chặn bán phá giá làm tổn thương người nông dân địa phương.
▪ Μεσημεριανό Γεύμα: Σας παρακαλούμε να φέρνετε μαζί σας φαγητό, αντί να φεύγετε από το χώρο της συνέλευσης για να αγοράσετε τρόφιμα στη διάρκεια του μεσημεριανού διαλείμματος.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
Η Υπηρεσία Τροφίμων και Φαρμάκων των ΗΠΑ συμβουλεύει: «Αν δεν πρόκειται να φτάσετε στο σπίτι σας μέσα σε δύο ώρες αφότου σας σερβίρουν [ή ακόμα νωρίτερα αν η θερμοκρασία είναι άνω των 32 βαθμών Κελσίου], μην πάρετε το φαγητό που περίσσεψε για το σπίτι».
Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ khuyên: “Nếu bạn không thể về nhà trong vòng hai tiếng đồng hồ sau khi thức ăn được dọn ra thì đừng mang thức ăn thừa về nhà”.
Δεν είμαι τρόφιμος πάντως.
Tôi có phải tù nhân đâu.
I sallied έξω για ένα κομμάτι των τροφίμων περισσότερο για να περάσει το χρονικό διάστημα από ό, τι, γιατί το ήθελε.
Tôi sallied ra cho một chút thức ăn hơn để vượt qua thời gian hơn bởi vì tôi muốn có nó.
12 Ο Ιησούς είπε ότι αυτή η χρονική περίοδος θα άρχιζε με τα εξής γεγονότα: «Θα σηκωθεί έθνος εναντίον έθνους και βασιλεία εναντίον βασιλείας, και θα υπάρξουν ελλείψεις τροφίμων και σεισμοί στον έναν τόπο μετά τον άλλον».
12 Giê-su nói rằng thời kỳ này sẽ bắt đầu với các biến cố như: “Dân này sẽ dấy lên nghịch cùng dân khác, nước nọ nghịch cùng nước kia, nhiều chỗ sẽ có đói kém và động đất” (Ma-thi-ơ 24:7).
Έτσι, όταν το Υπουργείο Γεωργίας των ΗΠΑ αναγνώρισε ότι ήταν τα φυτά, παρά τα ζώα, που έκαναν τους ανθρώπους υγιείς, μας ενθάρρυναν, μέσω της υπέρ-απλουστευτικής πυραμίδας τροφίμων, να τρώμε πέντε μερίδες φρούτα και λαχανικά τη μέρα, μαζί με περισσότερους υδατάνθρακες.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Η Αβιγαία εξήγησε κατόπιν την κατάσταση και έδωσε στον Δαβίδ ως δώρο τρόφιμα και ποτό.
Sau đó A-bi-ga-in giải thích sự tình và trao cho Đa-vít món quà gồm đồ ăn và thức uống.
Για να βγάζω τα έξοδά μου, εργάστηκα αρχικά σε ένα κατάστημα με τρόφιμα σε κάποιο εμπορικό κέντρο.
Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa.
Υπάρχει ένα επιπλέον 1% τοπικού φόρου, για ενα σύνολο 5% συνδυασμένου φόρου πωλήσεων στις περισσότερες αγορές στη Βιρτζίνια και 2,5% στα περισσότερα τρόφιμα.
Ngoài ra, còn có thêm 1% thuế địa phương, tổng cộng phải trả thuế là 5% khi mua hầu hết hàng hóa tại Virginia và 2,5% đối với hầu hết thực phẩm.
ΕΝΩ είναι αλήθεια ότι η γεωργία έχει κάνει μεγάλη πρόοδο στα πρόσφατα χρόνια, είναι επίσης αλήθεια ότι από το 1914 το ανθρώπινο γένος έχει γνωρίσει πολυάριθμες ελλείψεις τροφίμων.
Trong khi canh nông quả thật đã đạt được nhiều tiến bộ trong các năm gần đây thì cũng phải nhìn nhận là từ năm 1914 đến nay nhân-loại đã nhiều phen bị đói.
Τα τρόφιμα δίνονταν με δελτίο, και για να πάρουμε ό,τι χρειαζόμασταν έπρεπε να δώσει την έγκρισή του ο τοπικός δικαστής.
Vì thực phẩm được phân phối hạn chế nên muốn có đủ số lượng cần thiết, tôi phải được sự chấp thuận của quan hành chính địa phương.
Από το 1670, έγινε λιμένας για ισπανικά και περιστασιακά αγγλικά, ολλανδικά και γαλλικά πλοία ως σταθμός προμήθειας τροφίμων και νερού.
Kể từ năm 1670, Tinian trở thành cảng đến của những con thuyền Tây Ban Nha và thi thoảng là Pháp, Hà Lan, Anh với chức năng như một trạm cung cấp lương thực và nước sạch.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τρόφιμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.