τύμπανο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τύμπανο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τύμπανο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τύμπανο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trống, Trống, trống định âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τύμπανο

trống

noun

Βρέθηκε στην κεφαλή ενός σφυριού και σε ένα τύμπανο.
Hàng chữ này được tìm thấy trên đầu của một cây búa và một cái trống.

Trống

noun (είδος μουσικού οργάνου που ανήκει στην οικογένεια των κρουστών)

Βρέθηκε στην κεφαλή ενός σφυριού και σε ένα τύμπανο.
Hàng chữ này được tìm thấy trên đầu của một cây búa và một cái trống.

trống định âm

noun

Xem thêm ví dụ

Πράγματι, αν ζήσετε την εμπειρία της αυτοσχέδιας μουσικής από επιδέξιους εκτελεστές, «το τύμπανο με τα χίλια πρόσωπα» θα σας μείνει αξέχαστο.
Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”.
Ας αρχίσουν τα τύμπανα!
Hãy thổi kèn lên đi!
Θα κατασκευάσω το δικό μου τύμπανο.
Chính tay tôi sẽ tự tạo ra chiếc trống.
Οι πυροβολισμοί, δεν μπορεί να είναι χειρότεροι από τα τύμπανα.
Súng này bắn dù có lớn tiếng hơn, có thể lớn hơn tiếng trống trên sân khấu sao?
Προχωράτε, και έρχεται μία πλήρης χορωδία, μέχρι που φτάνετε στην κορυφή του λόφου και ακούτε τον ήχο των τυμπάνων και των πυροτεχνημάτων και όλη αυτή τη μουσική τρέλα, λες και όλοι αυτοί οι ήχοι ακτινοβολούν από τον τεράστιο οβελίσκο που ορίζει το κέντρο του πάρκου.
Tiếp tục bước tới, và toàn bộ dàn nhạc xướng lên, cho tới khi bạn thực sự lên tới đỉnh đồi và bạn đang lắng nghe âm thanh của trống, những tràng pháo hoa và cả những loại âm nhạc của sự điên cuồng, như thể tất cả các âm thanh được tỏa ra từ đài tưởng niệm khổng lồ này xen vào trung tâm công viên.
Φύγε με άδειους δρόμους, χωρίς σάλπιγγες και τύμπανα!
Hãy đi trên những con đường vắng, không kèn không trống!
Χτυπήστε τα τύμπανα.
Gióng trống!
Αλλά έρχεται σαν μπαγκέτα και κυριολεκτικά σπάει το κενό, κανοντας το να παλλεται σαν τύμπανο.
Nhưng nó như một cái vồ, và nó có thể làm nứt không gian, nhảy tưng tưng như một cái trống.
Ή είναι δυνατόν να είμαστε το κομμάτι ενός πολυσύμπαντος -- κάθε κλάδος με τη δική του Μεγάλη Έκρηξη στο παρελθόν -- ίσως μερικά από αυτά να έχουν μαύρες τρύπες που παίζουν τύμπανα, άλλα πάλι όχι -- ίσως μερικά με νοήμων ζωή, και άλλα όχι -- όχι στο παρελθόν μας, όχι στο μέλλον μας, αλλά με κάποιο τρόπο ουσιαστικά συνδεδεμένα με εμάς;
Hoặc là, có khả năng nào, chúng ta chỉ là một nhánh mỗi nhánh có một Big Bang riêng trong quá khứ hình thành có thể một vài chỗ có hố đen với những tiếng trống, có thể một vài chỗ sẽ không có có thể một vài chỗ có sự sống, và có thể không không phải trong quá khứ, không phải trong tương lai, nhưng có thể làm thế nào để liên hệ với chúng ta?
Όταν ο Μανς δώσει το σήμα για να επιτεθούμε στο Μαύρο Κάστρο δεν θα βαράμε τύμπανα για να ξέρουν ότι πάμε.
Khi Mance phát tín hiệu và chúng ta tấn công Hắc Thành, chúng ta sẽ không đánh trống để báo hiệu cho chúng đâu.
Σχεδόν χωρίς καμμιά διακοπή σε όλη αυτή την περίοδο, έρριχναν πυροτεχνήματα, ενώ αντηχούσαν μέρα—νύχτα φλογέρες, τύμπανα και κύμβαλα.
Trong thời gian ấy, không lúc nào ngơi; nào đốt pháo, nào thổi sáo, đánh trống và đập chập chỏa ngày đêm.
«Το Τύμπανο με τα Χίλια Πρόσωπα»
“Cái trống muôn vàn âm điệu”
Είναι το τύμπανο του αυτιού σου που προκαλεί τον ήχο μέσα από τον αέρα.
Màng nhĩ của bạn khơi gợi ra âm thanh từ không khí.
Η παραδοσιακή ιρλανδική μουσική χρησιμοποιεί όργανα όπως αυτά που απεικονίζονται πάνω, από τα αριστερά προς τα δεξιά: η κελτική άρπα, η ιρλανδική γκάιντα, το βιολί, το ακορντεόν, η ιρλανδική φλογέρα και το μποντράν (τύμπανο).
Âm nhạc truyền thống của Ai Len gồm những nhạc cụ như hình bên dưới, từ trái qua phải: đàn hạc, kèn túi, vĩ cầm, đàn xếp, sáo và trống
`Ετσι ήταν κι αυτοί με τα τύμπανα.
Giống như mắt của những người đánh trống.
Δεν συμπεριέλαβαν τύμπανα ή μουσική για να κυκλοφορήσει το αίμα των ανθρώπων.
Họ cũng không cho nghe trống để khiến mạch máu lưu thông.
Μετά που έφυγα, προχθές, τα τύμπανα άρχισαν στο δάσος.
Sau khi tôi ra đi ngày hôm nọ, có tiếng trống nổi lên trong rừng.
Τα τύμπανα της ζούγκλας.
Chỉ nghe vậy thôi.
Μπορεί επίσης να περάσει το εσωτερικό του τυμπάνου με φοινικέλαιο και να το αφήσει να στεγνώσει στον ήλιο.
Người thợ này cũng có thể trét bên trong trống một lớp dầu cọ và phơi khô dưới nắng mặt trời.
Η καρδία μου και το τύμπανο μου χτυπούν ως ένα.
Trái tim và trống của tôi hòa nhịp.
“Χιλιάδες προσκυνητές με πολύχρωμες ενδυμασίες από διάφορα μέρη της χώρας, ομάδες Ινδιάνων που αναπαρίσταναν υποτιθέμενους χορούς από την προϊσπανική περίοδο υπό το ρυθμό των τυμπάνων και πιστοί οι οποίοι σέρνονταν στα γόνατα πασχίζοντας να περάσουν μέσα από τα πλήθη για να φτάσουν στο ιερό κατέκλυσαν το προαύλιο και τους δρόμους γύρω από τη βασιλική”.
‘Hàng ngàn khách hành hương quần áo sặc sỡ đến từ nhiều miền khác nhau trong nước, những nhóm thổ dân da đỏ diễn lại theo nhịp trống những vũ điệu được xem là có từ trước thời người Tây Ban Nha chinh phục Mỹ Châu, những người sùng đạo đau đớn đi bằng đầu gối len lỏi qua đám đông đứng đầy sân trước và những con đường xung quanh nhà thờ lớn’.
Οι Snow Patrol είναι συγκρότημα από την βόρεια Ιρλανδία και τη Σκωτία, που σχηματίστηκε το 1993 και αποτελείται από τους Gary Lightbody (τραγουδιστής), Paul Wilson (μπάσο, φωνητικά), Jonny Quin (τύμπανα) και Johnny McDaid (πιάνο, κιθάρα, φωνητικά).
Snow Patrol nhóm nhạc rock Bắc Ireland được thành lập năm 1993, gồm các thành viên Gary Lightbody (hát, guitar), Nathan Connolly (guitar, giọng bè), Paul Wilson (guitar bass, giọng bè), Jonny Quinn (trống), và Johnny McDaid (piano, guitar, giọng bè).
Μερικά έντομα ακούν μέσω λεπτών, επίπεδων μεμβρανών που μοιάζουν με το τύμπανο του αφτιού, οι οποίες υπάρχουν σε όλα σχεδόν τα μέρη του σώματός τους εκτός από το κεφάλι.
Vài loại côn trùng nghe bằng những lớp màng mỏng, phẳng như màng nhĩ được tìm thấy gần như trên khắp cơ thể chúng, trừ phần đầu.
Το τζεμπέ κατέχει εξέχουσα θέση ανάμεσα στα παραδοσιακά τύμπανα που χρησιμοποιούν μερικές φυλές της Δυτικής Αφρικής.
Trống djembe là loại nhạc cụ chính của truyền thống vỗ trống ở một số bộ lạc Tây Phi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τύμπανο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.