üvey kız kardeş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ üvey kız kardeş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ üvey kız kardeş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ üvey kız kardeş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chị, em cùng cha khác mẹ, chị cùng cha khác mẹ, em gái cùng cha khác mẹ, anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ üvey kız kardeş

chị

(stepsister)

em cùng cha khác mẹ

(half-sister)

chị cùng cha khác mẹ

(half-sister)

em gái cùng cha khác mẹ

(half-sister)

anh

(stepsister)

Xem thêm ví dụ

Ama aslında, şehrimi uzaylılardan ve zarar verebilecek olanlardan korumak için üvey kız kardeşimle DEO için çalışıyorum.
Nhưng thật ra, tôi bí mật làm việc cho DEO cùng chị gái nuôi để bảo vệ thành phố khỏi người ngoài hành tinh và bất kì kẻ nào muốn gây hoạ cho thành phố.
Annesinin ilk eşinden Tracy Peacock adında bir üvey kız kardeşi olan vardır.
Anh có một người chị cùng mẹ khác cha tên Tracy Peacock, từ cuộc hôn nhân đầu tiên của mẹ mình.
Örneğin Süleyman’ın güzel üvey kız kardeşinin adı Tamar’dı (2.
Chẳng hạn, người chị xinh đẹp cùng cha khác mẹ của Sa-lô-môn có tên là Ta-ma.
Ama aslında, şehrimi uzaylılardan ve zarar verebilecek olanlardan korumak için üvey kız kardeşimle DEO için çalışıyorum.
Nhưng thực ra, tôi bí mật làm việc cùng chị nuôi mình ở DEO để bảo vệ thành phố khỏi người ngoài hành tinh hay bất cứ ai có ý định đe doạ thành phố.
Ama aslında, şehrimi uzaylılardan ve zarar verebilecek olanlardan korumak için üvey kız kardeşimle DEO için çalışıyorum.
tôi làm việc với chị gái nuôi tại DEO để bảo vệ thành phố khỏi người ngoài hành tinh hay bất kì kẻ nào muốn gây họa.
Üvey kız kardeşi sağ olsun, merdivenden başı aşağıda inerdi hep.
Nhờ cô chị nuôi đang giúp chú ấy xuống cầu thang bằng đầu.
Miras konusunda üvey kız kardeşine hiçbir şey kalmamıştır.
Ngoài ông bà ruột thì còn có ông bà kế.
4 Saray, Abram’ın kız kardeşi olduğunu söyleyebilirdi, çünkü gerçekten de onun üvey kız kardeşiydi.
4 Sa-rai có thể nói bà là em gái Áp-ram vì bà thật là em cùng cha khác mẹ với ông.
Fakat aslında, şehrimi uzaylılardan ve zarar verebilecek kişilerden korumak için üvey kız kardeşimle DEO için çalışıyorum.
tôi cùng chị nuôi của mình làm việc tại DEO để bảo vệ thành phố của mình khỏi những người ngoài hành tinh và bất kỳ kẻ nào có ý đồ hủy hoại nó.
Üvey kız ve erken kardeşlerim terkedildiklerini öksüz kaldıklarını düşünürken, babam sahte evrakları hazırlıyordu.
Và trong khi anh chị khác mẹ của tôi nghĩ rằng mình đã bị bỏ rơi, mồ côi, thì bố tôi đang làm giấy tờ giả.
İsa doğduktan sonra, Yusuf ve Meryem’in başka çocukları da oldu; yani İsa’nın üvey erkek ve kız kardeşleri dünyaya geldi.
Sau khi sinh Chúa Giê-su, Giô-sép và Ma-ri có những người con khác, em trai và em gái cùng mẹ khác cha của Chúa Giê-su.
Ardından Davud’un kızı Tamar üvey kardeşi Amnon’un tecavüzüne uğradı.
Kế đến, người con gái còn trinh của Đa-vít là Ta-ma bị anh trai cùng cha khác mẹ là Am-nôn hãm hiếp.
Evet, İsa’nın erkek ve kız en az altı üvey kardeşi vardı.
Thật vậy, Chúa Giê-su có ít nhất sáu em trai và em gái.
Muteber üvey kardeşim de sadece uyuşturucu getirmekle kalmıyor, genç kızları da getirtiyor.
Còn người nửa anh em thân thiết của tôi kia, là 1 người không chỉ nhập khẩu ma túy, mà còn có các cô gái trẻ
Kızlar üvey babaları ve üvey kardeşlerinin yanında nasıl giyinip hareket etmeleri gerektiğini anlamalı; erkek çocuklara da üvey annelerine ve üvey kardeşlerine karşı uygun davranışın nasıl olacağı konusunda öğüt verilmelidir.—I. Selânikliler 4:3-8.
Con gái cần hiểu làm sao ăn mặc cho khiêm tốn và có cử chỉ đứng đắn khi ở trước mặt cha kế và các con trai của ông, còn con trai cần được khuyên bảo để có hạnh kiểm đứng đắn đối với mẹ kế và các con gái của bà (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-8).

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ üvey kız kardeş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.