uzun zaman önce trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uzun zaman önce trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uzun zaman önce trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ uzun zaman önce trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngày xưa, ngày xửa ngày xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uzun zaman önce
ngày xưa
Bu kelimeyi uzun zaman önce de söylemiştin. Anh đã nói với tôi điều ấy từ ngày xưa. |
ngày xửa ngày xưa
|
Xem thêm ví dụ
Uzun zaman önce bırakmalıydım. Tôi nên từ bỏ từ lâu. |
Bu uzun zaman önceymiş. Đó là chuyện ngày trước... |
Dewey'in uzun zaman önce de gözlemlediği gibi, kamu tartışma ve münazaralar ile oluşur. Trong một nghiên cứu từ lâu trước đây, Dewey cho rằng: một cộng đồng được thiết lập dựa vào thảo luận và tranh luận. |
Uzun zaman önceydi. Chuyện đó lâu lắm rồi. |
Çok uzun zaman önce kaybolan biri. Michael là một người đã mất từ rất lâu rồi. |
O kapıyı ona uzun zaman önce kapattık. Ta cấm hắn vào đó rất lâu rồi. |
Örneğin 1.500 yıldan uzun zaman önce, Polinezyalılar Markiz Adalarından ayrıldılar ve uçsuz bucaksız Büyük Okyanus’u geçerek kuzeye yöneldiler. Chẳng hạn, hơn 1.500 năm trước, người Polynesia đã rời đảo Marquesas, nhắm hướng bắc vượt qua Thái Bình Dương mênh mông. |
Ayrıca, 2.500 yıldan uzun zaman önce İşaya peygamber dünyanın yuvarlak, yani küre şeklinde olduğunu kaydetti (İşaya 40:22). Ngoài ra, hơn 2.500 năm trước đây, nhà tiên tri Ê-sai đã viết rằng trái đất có hình vòng hay dạng khối cầu.—Ê-sai 40:22. |
Uzun zaman önce tanırdım. Từng quen biết trước kia. |
13 Ruhi oğullarından biri isyan edip Şeytan haline gelmeden çok uzun zaman önce Yehova’nın iradesi gökte yerine getiriliyordu. 13 Ý muốn của Đức Giê-hô-va thành tựu trên trời đã lâu trước khi một trong các con trai thần linh của Ngài phản loạn và trở thành Sa-tan. |
Çok uzun zaman önceydi bu. Chuyện đó đã lâu lắm rồi. |
Bu çok uzun zaman önceydi. Chuyện đã khá lâu rồi. |
Çok ama çok uzun zaman önce Tanrı ilk erkek ve kadını yarattı. Cách đây rất lâu, lâu lắm rồi, Đức Chúa Trời tạo ra người đàn ông và người đàn bà đầu tiên. |
Çok uzun zaman önceydi. Đã lâu lắm lắm rồi. |
Benim ne almak uzun zaman önce. Để có tôi là những gì thời gian dài trước đây. |
Ben onu uzun zaman önce kaybetmiştim. Tôi đã mất thằng bé từ lâu lắm rồi. |
Uzun zaman önceydi değil mi? Đã lâu lắm rồi phải không? |
Evet, uzun zaman önce. Có, cách đây rất lâu rồi. |
Uzun zaman önce oradan ayrıldım. Bố rời nó từ lâu lắm rồi. |
Ama çingenelerin antik büyüleri çok uzun zaman önce kaybolmuştur. Duyên sự tích thần phả của bản xã bị thất lạc đã lâu. |
Uzun zaman önceydi bu Cũng lâu quá rồi |
Kutucüceleri uzun zaman önce kaybetti! Lũ quái hộp đã thua từ lâu lắm rồi! |
Uzun zaman önce. Tôi đã suy nghĩ lâu lắm rồi. |
Babam seni uzun zaman önce çözmüştü. Cha đã cho anh xuất hiện trong thời gian dài |
Uzun zaman önce, Burma'daydım. Ben ve arkadaşlarım yerel hükümet adına çalışıyorduk. Cách đây cũng lâu rồi, hồi tôi còn ở Miến Điện. Tôi và đám bạn làm việc cho chính quyền địa phương. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uzun zaman önce trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.