Βαρσοβία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Βαρσοβία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Βαρσοβία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ Βαρσοβία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Warszawa, warszawa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Βαρσοβία

Warszawa

proper

warszawa

Xem thêm ví dụ

Μα υποτίθεται πως είναι Πολωνός που ζούσε στην Βαρσοβία.
Nhưng ổng lại là một người Ba Lan từng sống ở Varsava.
Τα γυρίσματα της ταινίας έγιναν στη Βαρσοβία.
Những cảnh còn lại của phim được quay ở quanh Warsaw.
Στη Βαρσοβία, υπάρχουν πολλοί... που γνωρίζουμε πολύ καλά, και επίσης πολλοί... που δεν τους γνωρίζουμε τόσο καλά και θα θέλαμε να τους γνωρίσουμε καλύτερα.
Ở đây, ở Varsava này, có rất nhiều người... mà chúng ta biết rất rõ, và có rất nhiều người... mà chúng ta không biết rõ lắm và muốn biết được nhiều hơn.
Βαρσοβία, έκανα τη γνωριμία των γνωστών adventuress, Irene Adler.
Warsaw, tôi đã quen gái điếm nổi tiếng, Irene Adler.
Ο Γρέγορς από τη Βαρσοβία είπε: "Α, για εμένα είναι ο φόβος.
Grzegorz ở Vacsava nói, " Đối với tôi là sự sợ hãi.
Ότι πήγαινε στη Βαρσοβία.
Rằng ổng sắp đi Varsava.
Και έτσι ο Αδόλφος Χίτλερ ήρθε στην Βαρσοβία τον Αύγουστο του 39.
Và đó là cái cách mà Adolf Hitler tới Varsava vào tháng Tám năm 1939.
Ένας παλιός φίλος σας έρχεται στην Βαρσοβία.
Một người bạn rất xưa của ông đang tới Varsava.
Αυτό μου θυμίζει ένα ανέκδοτο που ακούγεται σε όλη την Βαρσοβία.
Cái đó làm tôi nhớ tới một câu chuyện rất tếu được kể khắp Varsava.
Η Βαρσοβία καταστράφηκε για χάρη της καταστροφής.
Varsava bị tàn phá với mục tiêu hủy diệt tất cả.
Δεν μπορείς να κυκλοφορήσεις στην Βαρσοβία, χωρίς να την τρακάρεις.
Ông không thể đi dạo ở Varsava mà không đụng phải cổ.
Ήδη η Βαρσοβία είχε σχεδόν ισοπεδωθεί.
Năm 1945, Warszawa gần như bị phá hủy hoàn toàn.
'ρα πάτε στη Βαρσοβία.
Vậy là ông sẽ đi Varsava à?
Τον είδα στη σκηνή, πριν τον πόλεμο, όταν ήμουν στην Βαρσοβία.
Tôi đã thấy hắn trên sân khấu lúc tôi ở Varsava, trước chiến tranh.
Η Βαρσοβία είναι δική μας!»
Việt Nam là quê hương của tôi".
Κ. Καθηγητά, πάτε στη Βαρσοβία;
Giáo sư, ông sẽ đi Varsava hả?
Είμαστε στην Βαρσοβία, την πρωτεύουσα της Πολωνίας.
Chúng ta đang ở Varsava, thủ đô của Ba Lan.
Όμως μεταφέρει οδηγίες προς την αντίσταση στη Βαρσοβία.
Người này đem chỉ thị tới cho tổ chức bí mật ở Varsava.
Πότε φθάνει ο καθηγητής Siletsky στη Βαρσοβία;
Chừng nào Giáo sư Siletsky đi Varsava?
Αλλά έκαναν και απαγωγές στη Βαρσοβία.
Chúng cũng tham gia bắt cóc ở Warsaw.
Πρώτη φορά ήπια Κιάντι απ'τη Βαρσοβία.
Đó là lần duy nhất trong đời anh đi từ Chianti tới Vác-sa-va.
Ο Φύρερ μόλις έφτασε στην Βαρσοβία.
Ngài Fuhrer vừa tới Varsava.
Το ίδιο έτος, τον Αύγουστο, οι Μάρτυρες στο Νεβινομίσκ νοίκιασαν ένα τρένο και ταξίδεψαν στη Βαρσοβία της Πολωνίας για να παρακολουθήσουν μια διεθνή συνέλευση.
Cùng năm đó, vào tháng 8, Nhân Chứng ở Nevinnomyssk mướn xe lửa đi đến Warsaw, Ba Lan, để dự hội nghị quốc tế.
Πόσο θες να πας στην Βαρσοβία αεροπορικώς;
Anh bay tới Varsava mất bao lâu?
Βαρσοβία, έκανα τη γνωριμία του γνωστό τυχοδιώκτρια, Irene Adler.
Warsaw, tôi đã làm quen với các gái điếm nổi tiếng, Irene Adler.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Βαρσοβία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.