waste paper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waste paper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waste paper trong Tiếng Anh.

Từ waste paper trong Tiếng Anh có nghĩa là giấy lộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waste paper

giấy lộn

noun

Xem thêm ví dụ

As it turns out, there actually wasn't any waste paper in this village.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
And the idea was that you could take waste paper; you could compress it and make briquettes that could be used for fuel.
Ở đây ý tưởng là tái sử dụng nguồn giấy bỏ đi, nén nó lại, và làm thành dạng bánh để dùng như chất đốt.
Ezarik's video focused on the unnecessary waste of paper, as the detailed bill itemized all data transfers made during the billing period, including every email and text message.
Video của Ezarik tập trung vào việc sử dụng giấy lãng phí một cách không cần thiết, khi mà tập hóa đơn này đã liệt kê chi tiết toàn bộ lịch sử truyền dữ liệu trong thời gian ghi hóa đơn, bao gồm mọi thư điện tử và tin nhắn.
Print Preview Enable this checkbox if you want to see a preview of your printout. A preview lets you check if, for instance, your intended " poster " or " pamphlet " layout looks like you expected, without wasting paper first. It also lets you cancel the job if something looks wrong. Note: The preview feature (and therefore this checkbox) is only visible for printjobs created from inside KDE applications. If you start kprinter from the commandline, or if you use kprinter as a print command for non-KDE applications (like Acrobat Reader, Firefox or OpenOffice), print preview is not available here
Xem thử bản in Bật mục này nếu bạn muốn xem ô xem thử bản in. Một ô xem thử cho bạn có khả năng kiểm tra nếu, chẳng hạn, bố trí « bích chương » hay « cuốn sách nhỏ » có diện mạo mong muốn, không mất giấy. Nó cũng cho bạn thôi in, hủy bỏ công việc in, khi gặp khó khăn. Ghi chú: tính năng xem thử (thì hộp chọn này) chỉ áp dụng cho công việc in đã tạo bên trong ứng dụng KDE. Khi bạn chạy kprinter từ dòng lệnh, hoặc dùng kprinter làm lệnh in cho ứng dụng khác KDE (như Acrobat Reader, Firefox hay OpenOffice), ô xem thử bản in không sẵn sàng ở đây
so Haley wants me to sign the divorce Papers uncontested so nobody wastes money on lawyers.
Haley muốn tôi đơn ly hôn không tranh giành để không ai phí tiền vào luật sư.
A young mother had discovered that her five-year-old daughter had wasted an entire roll of rather expensive gold wrapping paper .
Người mẹ trẻ phát hiện ra đứa con gái năm tuổi của mình đã phí hết cuộn giấy gói quà màu vàng khá đắt tiền .
“Let’s not waste time on formalities,” he said and prepared to sign the papers without reading them.
"""Không nên mất thời giờ trong các nghi thúc"", chàng nói rồi định ký mà không cần đọc lại các văn bản."
Then Mrs. Bunting scrutinised the waste - paper basket and Mr. Bunting opened the lid of the coal- scuttle.
Sau đó, bà Bunting xem xét kỹ lưỡng cái thùng đựng giấy và ông Bunting mở nắp than- cái giỏ.
4 November – John Moore-Brabazon makes the first live cargo flight by airplane when he puts a small pig in a waste-paper basket tied to a wing-strut of his airplane.
4 tháng 11 - John Moore-Brabazon đã thực hiện một chuyến bay chở hàng hóa tươi sống đầu tiên, khi ông mang một con lợn nhỏ trong một cái giỏ được buộc vào máy bay 16 tháng 11, Thành lập công ty vận tải hàng không đầu tiên trên thế giới, DELAG (Công ty hàng không Đức).
The manuscript was for Real Life Tales and a total waste of paper.
Bản thảo bài " Những Câu Chuyện Thực Tại ". Đúng là tốn giấy mực.
This results in a large amount of recyclable waste, paper especially, being too soiled to reprocess, but has advantages as well: the city need not pay for a separate collection of recyclates and no public education is needed.
Điều này dẫn đến một lượng lớn chất thải tái chế, đặt biệt là giấy, quá bẩn để tái xử lý, nhưng cũng có lợi: nhà nước không cần phải trả tiền cho thùng phâ loại rác và không cần giáo dục ý thức của người dân.
The mother called the little girl into the room and began to scold her for having wasted the paper on the box .
Bà mẹ gọi đứa con gái bé nhỏ vào phòng và bắt đầu mắng nó đã xài phí giấy trên chiếc hộp .
When something natural, something that's made from a cellulose fiber like a piece of bread, even, or any food waste, or even a piece of paper, when something natural ends up in the natural environment, it degrades normally.
Khi nói về một thứ nào đó tự nhiên thứ nào đó được làm từ sợi xen-lu-lô như bánh mì, hay thậm chí các loại thức ăn thừa, bỏ hay vụn giấy khi một vật gọi là tự nhiên kết thúc vòng đời của nó trong tự nhiên nghĩa là nó tự phân hủy một cách thông thường
It is soluble in water and is mainly used as a coagulating agent (promoting particle collision by neutralizing charge) in the purification of drinking water and waste water treatment plants, and also in paper manufacturing.
Nó hòa tan trong nước và chủ yếu được sử dụng như một chất kết tủa (khiến các hạt ô nhiễm co cụm lại thành các hạt lớn hơn, dễ dàng bị mắc kẹt) trong lọc nước uống và các nhà máy xử lý nước thải, và trong sản xuất giấy.
Additional benefits include: time and financial savings due to decreased paper handling, document loading, storage, distribution, postage/shipping, faxes, telephone, labor and waste.
Các lợi ích khác bao gồm: tiết kiệm thời gian và tài chính do giảm xử lý giấy, tải tài liệu, lưu trữ, phân phối, bưu chính / vận chuyển, fax, điện thoại, lao động và chất thải.
But on election day, the polls were right, and I only got 19 percent of the vote, and the same papers that said I was a rising political star now said I wasted 1.3 million dollars on 6,321 votes.
Nhưng vào ngày bầu cử, những lá phiếu đã đúng, và tôi chỉ đạt 19% phiếu bầu, và những tờ báo trên đã nói tôi là một ngôi sao chính trị đang nổi giờ lại nói tôi làm phí phạm 1.3 triệu USD vào 6,321 lá phiều.
The private burning of dry cellulosic/paper products is generally clean-burning, producing no visible smoke, but plastics in the household waste can cause private burning to create a public nuisance, generating acrid odors and fumes that make eyes burn and water.
Việc đốt riêng các sản phẩm xen lu lô khô / giấy nói chung là sạch sẽ, không gây ra khói, nhưng nhựa thải trong rác gia đình có thể gây cháy và tạo ra mùi hôi thối và khói gây cay mắt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waste paper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.