would you mind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ would you mind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ would you mind trong Tiếng Anh.

Từ would you mind trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm ơn, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ would you mind

làm ơn

xin

Xem thêm ví dụ

Would you mind if I maybe just put a flyer in the window or something?
Ông vui lòng cho tui dán mẫu thông báo này lên cửa sổ hay thứ gì đó được ko?
Actually, would you mind if we just used your computer for a sec?
Thực ra, sẽ thế nào nếu bon tôi vào nhà anh và dùng máy tính một lát?
Would you mind if I look in his room?
Tôi coi qua phòng của ảnh được không?
Would you mind turning up the heat?
Anh mở máy sưởi lên được không?
Would you mind?
Ông có thể?
Would you mind getting one for your poor, sick mom?
Lấy giúp mẹ tội nghiệp này một li nhé?
Would you mind telling me what this is all about?
Cô có vui lòng nói cho tôi biết chuyện này là sao không?
Would you mind talking about this over a drink?
Cô có phiền đi uống một ly để bàn về việc đó không?
Would you mind answering a few more questions?
Ông có phiền không nếu chúng tôi hỏi thêm vài câu?
And while you're doing it, Agent Rhodes, would you mind reenacting your look of absolute befuddlement for me?
Và khi anh đang mở nó ra, đặc vụ Rhodes, làm ơn diễn lại vẻ mặt đần độn này nhé
Would you mind slipping your hand into my pocket?
Phiền cưng thọc tay vào túi quần anh được không?
Would you mind if I recorded it?
Cô có phiền không nếu tôi ghi lại nó.
Would you mind setting them up, please?
làm ơn sắp xếp chúng giúp tôi nhé!
Brother Block, as always, would you mind leading us in a few words, please, sir?
Anh trai Block, như thường lệ thì hãy nói vài lời với những người ở đây nào
Would you mind bringing him to me?
Cháu có thể mang nó lại đây cho ta không?
Actually, would you mind if I messenger that over tomorrow morning, first thing?
Có phiền không nếu tớ gửi chỗ tài liệu này vào sáng mai, đầu giờ sáng?
Would you mind?
Ông có phiền không?
Would you mind opening the hold?
Phiền anh mở đằng sau xe nhé.
Would you mind typing up my itinerary?
đánh máy lịch trình giúp tôi nhé.
Mr. Secretary, would you mind signing these before you go?
Ngài thư kí, ngài ký vào đây trước khi về được không?
Susan, would you mind walking me around the space?
Susan, cô không phiền dẫn tôi đi xem qua nơi này được chứ?
Would you mind if I borrowed Ambassador Caspi for a moment?
Tôi xin phép mượn Đại sứ Caspi một chút nhé?
When it's convenient would you mind getting me a copy of the house keys, please?
Khi thuận tiện xin chị cảm phiền làm cho em bản sao của chùm chìa khóa nhà, nhé?
Eddie, would you mind canvassing again?
Eddie, cậu đi thẩm vấn nhân chứng lần nữa được không?
Then would you mind explaining exactly why you did summon..?
Thế hãy giải thích cho tôi biết chính xác là anh muốn tôi đến đây làm gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ would you mind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.