越南语 中的 bóng đêm 是什么意思?

越南语 中的单词 bóng đêm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 bóng đêm 的说明。

越南语 中的bóng đêm 表示阴暗, 黑暗, 漆黑, 遮光物, 遮光。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 bóng đêm 的含义

阴暗

(shade)

黑暗

(shade)

漆黑

遮光物

(shade)

遮光

(shade)

查看更多示例

Sao cứ lấp ló trong bóng đêm thế?
你 为何 躲 在 阴暗 影中 ?
Chihiro luôn miệng gọi tên cháu trong bóng đêm.
黑暗 里 听到 千寻 不停 叫 着 我
Nhưng bóng đêm sẽ sớm đi thôi.
但 当 你 堕落 的 时候
Chuyện tình của cô với tên Kỵ Sĩ Bóng Đêm không đơn thuần là lời đồn nhỉ.
你 和 黑暗 骑士 的 浪漫 看来 不是 谣言
♪ Trong bóng đêm tôi than khóc một mình
与 黑影 分享 我 的 孤寂
Và cả... trăm năm của bóng đêm nữa.
到 時 就是 我們 的 黑暗 時代
Sẽ chẳng còn gì khác ngoài nỗi sợ và bóng đêm.
什么 都 没有 只 剩下 恐惧 和 黑暗
Pommern không thể bắt được mục tiêu trong bóng đêm, cho dù nhiều chiếc tàu chị em đã làm được.
波美拉尼亚号在黑暗中无法瞄准目标——虽然它的几艘姊妹舰能够做到。
17 Khi bóng đêm phủ xuống và trời tối, ông cảm thấy cần phải ngủ giống như những con vật chung quanh ông.
17 随着黑夜来临,人像四周的动物一样感到需要睡眠。
bóng đêm bao trùm từ lâu, nhưng bạn vẫn cảm thấy an tâm vì đang cầm trong tay một chiếc đèn pin.
你却不担心迷路,因为你手里握着一支手电筒。
Mất tinh thần vì sợ hãi và hoang mang, các sứ đồ bỏ Chúa Giê-su lại, chạy trốn vào trong bóng đêm.—Ma-thi-ơ 26:56; Giăng 18:12.
众使徒张皇失措,在黑夜掩蔽下,全部都舍弃耶稣逃跑了。——马太福音26:56;约翰福音18:12。
Nhiều người dân còn sống trong bóng đêm, và như Chủ tịch Ngân hàng phát triển Châu Phi phát biểu gần đây, Châu Phi không thể phát triển trong bóng tối được.
这意味着很多人生活在黑暗中, 就如非洲发展银行行长最近说的, “非洲不能在黑暗中前行”。
Vì vậy thực sự, tôi không nghĩ rằng chúng ta nên xem chúng như những con quỷ biết bay của bóng đêm, chúng giống như những siêu anh hùng của chúng ta.
所以,我认为我们不该把蝙蝠看作夜间会飞的恶魔, 而应该视为我们的超级英雄。
Anh từng nghe nói về Bóng Nửa Đêm chưa?
你 听说 过 午夜 影子 呢 ?
Trong khi chúng tôi vội vàng đi xuyên qua bóng đêm, thì những trái pháo sáng màu xanh lá cây và trắng được thả xuống từ trên trời để đánh dấu các mục tiêu cho máy bay ném bom.
我们迅速穿过伸手不见五指的黑夜时,绿色和白色的信号弹从天而降,照亮了轰炸机的目标。
Từ năm 1997 đến 2000, trong lúc cuộc khủng hoảng tài chính châu Á phủ bóng đêm lên thị trường toàn cầu, Airbus đã tinh chỉnh lại thiết kế của mình với mục tiêu giảm từ 15–20% chi phí vận hành so với chiếc Boeing 747-400.
1997年到2000年期間發生的亞洲金融危機導致市場前景不明朗,空中巴士修訂其設計,與波音747-400比較下可節省15%至20%營運成本。
Những người đưa tin này có nguy cơ mất sự tự do và mạng sống khi họ đạp xe băng qua rừng cây, đôi khi trong bóng đêm, với những thùng bìa cứng chất cao trên xe, chứa những ấn phẩm bị cấm.
负责运送的弟兄,冒着监禁和生命的危险,骑自行车走过矮树丛。 自行车后面堆叠着纸盒,里面装满受禁的书刊。
Khi phủ đầy tuyết vào mùa đông hoặc khoác chiếc áo nâu sẫm vào hè, khi lặng lẽ vươn cao trên bờ biển, làm rúng động mặt đất và lòng người, hay khi thắp sáng bóng đêm bằng ngọn lửa, núi lửa minh chứng cho quyền năng của Đấng tạo ra nó.
无论是在冬日披上银装、在夏日灰黑一身,还是悄然矗立海旁,时而震动大地,令人提心吊胆,或是夜幕低垂,使烈焰燃空,埃特纳火山都证明了造物主力量无穷。(
Richard Roeper của nhật báo Chicago Sun-Times bình luận về sự vô lý trong âm mưu trên, "Liệu có một người hâm mộ Batman nào trên thế giới không biết rằng Rory's First Kiss chính là Kỵ sĩ bóng đêm, bộ phim được ghi hình ở Chicago trong nhiều tuần?".
《芝加哥太陽報》的理察·魯珀(英语:Richard Roeper)批評了這可笑的策略,「世界上有哪個蝙蝠俠迷不知道,在芝加哥已拍攝數週的《Rory's First Kiss》就是《黑暗騎士》嗎?」。
5 Và các Thượng Đế gọi sự sáng là Ngày, và gọi bóng tối là Đêm.
5众神称光为昼,称黑暗为夜。
Họ qui sự cứu rỗi cho Đức Chúa Trời và đấng Christ trong khi họ đứng trước ngôi Đức Chúa Trời, hiểu theo nghĩa bóng “ngày đêm hầu việc Ngài” (Khải-huyền 7:9, 10, 15).
他们公开将救恩归与上帝和基督,并以比喻的方式站在上帝的宝座前‘昼夜事奉他’。——启示录7:9,10,15。
Vì thế khi nào có bóng, nó là ban đêm và khi nào có mặt trời, nó là ban ngày.
有阴影的地方是黑夜, 而有阳光的地方就是白天。
(Cười) Ở nơi kín đáo trong phòng tôi , bao phủ bởi mùn cưa, tôi sẽ cưa, đẽo và đánh bóng gỗ suốt đêm tới khi cái cung bén.
(笑声) 我自己的房间里,满地木屑, 我独自在里面整夜地又锯,又刨光, 终于做出了弓的模样。
" Một bóng đen xuất hiện trong đêm tối. "
" 一个 阴影 在 黑暗 中 逡巡 "

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 bóng đêm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。