Amazônia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Amazônia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Amazônia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Amazônia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Amazon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Amazônia
Amazon(Amazon (rừng) Se vocês nunca foram para a Amazônia, deveriam ir. Nếu các bạn chưa từng tới Amazon, các bạn nên đi. |
Xem thêm ví dụ
A Amazônia é responsável por cerca de 20% da água doce da Terra, que entra no oceano. Amazon cung cấp khoảng 20% lượng nước ngọt trên thế giới đổ vào đại dương. |
Vários navios durante séculos relataram água doce perto da Amazônia ainda que bem longe da vista da terra, o que, de outra forma, parecia ser o oceano aberto. Qua nhiều thế kỷ các tàu qua lại đã báo cáo rằng vùng nước ngọt gần cửa sông nằm ngoài tầm nhìn đến đất liền và có vẻ như là một đại dương mở. |
Mas há plantações de borracha por toda a Amazónia. Nhưng có những đồn điền cao su trên khắp Amazonia. |
E aquela história de Amazônia selvagem? Vụ Amazon's X-Factor VN đi đến đâu rồi? |
Aqui no Brasil, na Amazónia, em todo o mundo. Đây là ở Brazil, Amazon, khắp thế giới. |
Eis a razão: (Risos) (Aplausos) Parece um hangar da Amazónia brasileira. (Cười) Nó trông giống như --- (Vỗ tay) Nó trông như kho chứa máy bay từ Brazil Amazon. |
Sabia que há cobras na Amazônia que te engolem inteiro? Ba có biết rắn trong rừng Amazon, có thể nuốt trọn ba luôn không? |
Uma floresta sintética pode nunca vir a ser tão bonita como uma real, mas pode permitir-nos preservar não apenas a Amazónia, mas todas as pessoas que nós amamos e valorizamos, assim como as nossas futuras gerações e a civilização moderna. Một hệ thống rừng nhân tạo có thể không tuyệt vời như một khu rừng thật sự, nhưng có khi sẽ giúp chúng ta bảo tồn được khu rừng Amazon, mà mọi người mà chúng ta yêu mến, cũng như là những thế hệ sau này và nền văn minh hiện đại. |
Como nas vias superiores do pulmão, o ar da Amazónia é limpo do excesso de poeira. Giống như đường khí đạo trên ở phổi của chúng ta, không khí ở Amazon được làm sạch từ khối lượng lớn bụi bẩn. |
Al Gore (1989): "Ao contrário do que os brasileiros pensam, a Amazônia não é deles, mas de todos nós". (Ngược lại với những gì người Brasil nghĩ, Amazon không phải là tài sản của họ, nó thuộc về tất cả chúng ta). |
Só a Amazónia envia para a atmosfera vinte mil milhões de toneladas de água, por dia. Chỉ riêng rừng Amazon bơm vào khí quyển 20 tỉ tấn nước mỗi ngày. |
Se formos um pouco mais para o sul nesta pequena visita ao mundo, podemos ir ao limite boliviano da Amazónia, também aqui em 1975. E se olharem com atenção, há uma pequena linha perto daquela costura, e há um agricultor solitário por lá, no meio da selva primitiva. Nếu ta đi xa thêm một chút về phía Nam, trong hành trình xuyên thế giới này chúng ta sẽ có thể đến rìa Bolivia của Amazon, tại đây cũng vào năm 1975, và nếu nhìn thật kĩ, các bạn sẽ thấy một đường trắng mỏng qua cái nhìn như đường may |
Porém, se vocês entrarem na maior parte das florestas da Amazónia, não há povos nativos. Tuy nhiên, nếu bạn đến hầu hết những khu rừng ở Amazon, sẽ chẳng có người dân bộ lạc nào. |
Entre 1991 e 2000, a área total de floresta perdida na Amazônia subiu de 415 000 para 587 000 quilômetros quadrados, com a maioria da floresta desmatada sendo transformada em pastagens para o gado. Trong khoảng thời gian từ năm 1991 tới năm 2000, tổng diện tích rừng bị mất trong khu vực Amazon tăng từ 415.000 tới 587.000 km2, với phần lớn diện tích rừng bị chặt phá biến thành bãi chăn thả gia súc. |
Nesta área da Amazónia Equatorial descobriu-se petróleo em 1972. Và khu vực này thuộc rừng Amazon của Ecuado -- năm 1972, người ta phát hiện ra dầu. |
Se formos um pouco mais para o sul nesta pequena visita ao mundo, podemos ir ao limite boliviano da Amazónia, também aqui em 1975. E se olharem com atenção, há uma pequena linha perto daquela costura, e há um agricultor solitário por lá, no meio da selva primitiva. Nếu ta đi xa thêm một chút về phía Nam, trong hành trình xuyên thế giới này chúng ta sẽ có thể đến rìa Bolivia của Amazon, tại đây cũng vào năm 1975, và nếu nhìn thật kĩ, các bạn sẽ thấy một đường trắng mỏng qua cái nhìn như đường may ở đó có một người nông dân sống một mình ngay giữa khu rừng nguyên sinh. |
Assim, para implantar um plano de preservação para estes corredores originais e importantes como o oeste da Amazónia e o corredor da Amazónia andina, temos que começar já a fazer planos explícitos geograficamente. Vậy nên để lên kế hoạch duy trì những đường hành lang độc nhất và quan trọng như là phía tây Amazon và đường hành lang dãy Andes Amazon này, chúng ta phải bắt đầu thực thi những kế hoạch rõ ràng về mặt địa lý ngay bây giờ. |
Vamos ter que dizer para parar o abate de árvores na Amazónia, durante 20 anos. Chúng tôi phải nói điều này, không thả neo ở Amazon trong vòng 20 năm tới. |
Vamos começar pela Amazónia! Hãy bắt đầu với Amazon! |
Mas passemos de Chiribiquete a sudeste, novamente, para a Amazónia colombiana. Thế nhưng đi từ Chiribiquete xuống phía nam, lần nữa lại đến vùng Colombia Amazon. |
Esta disputa foi estabelecido mais tarde, sapo-de-chifre-da-Amazônia vive em um habitat diferente do que seu primo menor e as espécies não se cruzam na natureza (mas fazem-no em cativeiro). Tranh chấp này sau đó đã được giải quyết bởi vì con ếch sừng Surinam sống ở một môi trường sống khác nhau hơn so với người anh em họ nhỏ hơn của chúng không giao phối lẫn nhau trong tự nhiên (nhưng sẽ làm như vậy trong điều kiện nuôi nhốt). |
E eu respondi: "Ah, a Amazónia. Tôi nói: "À, tôi đã đến Amazon" |
Tirei esta fotografia no norte da Amazónia em abril passado. Đây là một bức ảnh tôi chụp ở vùng Tây Bắc Amazone tháng 4 vừa qua. |
Eu não estou a falar hoje aqui só da Amazónia. Tôi không phải chỉ đề cập đến Amazon. |
E ele disse: "A Amazónia." và họ nói: "Amazon" |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Amazônia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Amazônia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.