carcaça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carcaça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carcaça trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carcaça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xác chết, thi thể, tử thi, xác, vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carcaça
xác chết(carcass) |
thi thể(body) |
tử thi
|
xác(body) |
vỏ(case) |
Xem thêm ví dụ
Então, ele voltou um dia, sozinho, e viu que as abelhas fizeram uma colmeia na carcaça. Rồi một ngày, buồn tình lang thang, anh ta thấy ong đang làm tổ trong xác con sư tử. |
Nada atrai mais os tigres que uma carcaça de rinoceronte. Không có gì thu hút cọp bằng xác tê giác. |
Incapaz de defender a carcaça, a primeira águia deve seguir sua busca. Không có khả năng giữ cái xác được lâu, con đại bàng đầu tiên phải kiếm ăn nơi khác. |
8 Mais tarde, quando estava voltando para levá-la para casa,+ ele se desviou para ver o leão morto, e na carcaça do leão havia um enxame de abelhas e mel. 8 Một thời gian sau, khi trên đường trở lại để cưới cô,+ ông ghé nhìn xác của con sư tử thì thấy trong đó có một bầy ong cùng với mật. |
Por vezes, as carcaças acabam por dar à costa nas praias, fornecendo uma refeição a algumas espécies predatórias em terra. Đôi khi xác cá voi còn giúp rửa sạch bờ biển và cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật ăn thịt trên cạn. 200 năm đánh bắt cá voi rõ ràng đã gây thiệt hại và làm giảm số lượng cá voi |
Esta carcaça está se mexendo! Chiếc tàu hỏng này đang di chuyển! |
Você chama essa carcaça velha de carro? Anh gọi đống cứt này là xe? |
Resume-se a duas coisas principais: fezes de baleia e carcaças a apodrecer. Chung quy, gồm hai yếu tố chính: phân và xác cá voi. Khi lặn xuống sâu để kiếm ăn |
A Boeing e a fornecedora de motores CFM International resolveram o problema colocando o motor à frente (ao invés de abaixo) da asa, e movendo os acessórios do motor para os lados (ao invés de colocá-los na parte inferior) da carcaça do motor, dando ao 737 um distintivo duto de admissão não circular. Boeing và cung cấp động cơ CFMI đã giải quyết vấn đề này bằng cách lắp đặt một động cơ phía trước (thay vì phía dưới) của cánh, và bằng cách dời các phụ tùng động cơ về các bên (thay vì về đáy) của vỏ động cơ, khiến cho dòng 737 có chỗ lấy khí vào không phải hình tròn riêng biệt. |
A vaca cai para o lado, fica ao Sol, passadas 48 horas, a carcaça está aberta duma forma que parece cirúrgica. Bởi vì ở đâu không có thứ gì như là buổi tế gia súc cả. trong 48 giờ vết sưng sẽ nứt ra và sạch sẽ |
Eles limpam as carcaças até aos ossos. Chúng dọn sạch những xác chết đến tận xương. |
Com a carcaça aberta, os arrabios chegam atrás de refeição. Bữa tiệc xác chết đã mở, và lũ vịt nhọn đuôi đang mò tới kiếm chác. |
Uma carcaça de foca. Xác một con hải cẩu. |
A carcaça de alce está congelada, mas o carcaju tem mandíbulas poderosas, capazes de lidar com alimentos congelados. Xác chết con nai đã đóng băng rắn lại, nhưng con chồn Gu lô có một bộ hàm cực kì khỏe, có thể xử lý tốt với " thức ăn đông lạnh ". |
— A primeira coisa que tens de fazer, Ewell, é tirar essa carcaça fétida da minha propriedade. “Việc đầu tiên mày có thể làm, Ewell, là lê cái xác thố tha của mày ra khỏi điền sản nhà tao. |
Depois de sepultada esta carcaça do Dreadnoughtus e de descarnada por uma multidão de bactérias, vermes e insetos, os ossos passaram por uma breve metamorfose, — uma troca de moléculas com a água subterrânea — confundindo-se cada vez mais com a rocha em que estava contido. Sau khi xác con Dreadnoughtus được chôn và phân hủy bởi vô số vi khuẩn, sâu, côn trùng, xương của nó bị biến đổi một chút, thay đổi cấu trúc phân tử bởi nước ngầm ngày càng trở nên giống một nầm mồ đá. |
As carcaças libertam um químico que os abutres sentem a 1,5 km. Những cái xác phát ra một chất hóa học mà kền kền ngửi thấy từ xa cả dặm. |
Ursos pardos grandes podem realmente se beneficiar da presença do tigre apropriando-se das carcaças da caça do tigre, já que os ursos podem não ser capazes de caçar com sucesso. Mặc dù những nguy cơ bị hổ ăn thịt, một số gấu nâu thực sự được hưởng lợi từ sự hiện diện của hổ bằng cách chiếm đoạt con mồi của hổ vì gấu ít khi tự săn thành công. |
Os tubarões vasculham o mar à procura dos doentes, dos moribundos, dos decrépitos e das carcaças. Người ta biết rằng cá mập lùng kiếm khắp các đại dương để tìm cá bịnh, sắp chết, già yếu và cá đã chết. |
O cheiro dessas carcaças impregna o ar. Mùi vị của các tảng thịt lan tỏa trong không khí. |
O contato diário com a pele e as carcaças de diversos animais, usados neste ofício, e os materiais que isso exigia, tornavam-no impuro e repugnante aos olhos de todos os rígidos legalistas.” Việc tiếp xúc hàng ngày với da thú, xác các loại thú vật, và những chất liệu cần thiết trong nghề khiến nghề này bị xem là ô uế và gớm ghiếc đối với những người theo luật pháp cách cứng nhắc”. |
Os crocodilos não mastigam, por isso precisam girar juntos para arrancar pedaços da carcaça. Cá sấu không thể nhai, nên chúng xoay tròn cùng nhau để xé con linh dương thành từng mảnh. |
Embora a carcaça do antílope tenha sido quase totalmente despojada da carne, sobrou ainda uma última refeição: o tutano, uma das refeições mais nutritivas da savana. Mặc dù xác con eland đã chẳng còn chút thịt nào nữa nhưng bữa ăn vẫn còn đó tủy xương, một trong những thực phẩm bổ dưỡng nhất trên bình nguyên này |
Alguns judeus menosprezavam os curtidores porque a profissão deles exigia ter contato com a pele e a carcaça de animais e com substâncias repugnantes necessárias para realizar o trabalho. Một số người Do Thái khinh thường thợ thuộc da vì người làm nghề ấy phải tiếp xúc với da và xác thú vật cùng những vật liệu ghê tởm cần cho công việc này. |
De volta ao abrigo, tudo estava calmo até Barrie ver uma águia atrás de uma carcaça de raposa. Trở về lều trú ẩn, tất cả phải giữ yên lặng, đến khi Barrie phát hiện một con đại bàng đang ăn xác một con cáo. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carcaça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carcaça
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.