champanhe trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ champanhe trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ champanhe trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ champanhe trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sâm panh, sâm banh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ champanhe
sâm panhnoun Queria uma garrafa do vosso melhor champanhe e quatro copos, por favor, para a mesa do canto. Cho tôi một chai sâm panh hảo hạng, và bốn ly, cho bàn ở trong góc ấy. |
sâm banhnoun Qual é a sua garrafa de champanhe mais cara? Loại rượu sâm banh nào đắt tiền nhất ở đây ạ? |
Xem thêm ví dụ
Apenas uma taça de champanhe. Nó chỉ uống chút xíu rượu vang. |
Nem todos podem ter champanhe em frascos de pelo de animal. Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu. |
Terá que acabar o champanha. Uống thêm sâm-banh nữa nghe? |
Quer champanhe? Làm tí vang chứ hả |
Tens o champanhe? Hi. Hey, Có rượu sâm panh chưa? |
Um champanhe para a senhorita e um café gelado para mim. Champagne và cà-phê lạnh. |
E risoto de lagostim ao champanhe, por favor. The, um, Skambian champagne risotto, làm ơn. |
Precisamos de mais um copo de champanhe. Một chiếc ly sâm-panh nữa. [ PHÁP ] |
Vai enviar uma carruagem e champanhe para ela. Ổng sẽ cho một cổ xe ngựa và sâm-banh tới đón nó. |
Deve ser o champanhe. Chắc là tại sâm-banh. |
Abre o champanhe, que eu volto já. Mở sâm banh đi, anh sẽ quay lại ngay. |
Lee derramou champanhe nele. Ông Lee làm đổ champagne lên nó. |
Que tal eu lhe dar um pouco de champanhe? Mình rót cho cậu thêm chút champagne nữa nhé. |
Meu senhor, conde Adhemar, filho de Philippe de Vitry... filho de Gilles... mestre das tropas livres, defensor dos... seus muitos homens, um exemplo de cavalheirismo... e champanhe. Bá tước Adhemar... con trai của Philippe de Vitry... con của Gilles... Đứng đầu các quân đội tự do... |
O que faz isto no champanhe? Nó đang làm gì trong ly champagne của em vậy? |
Posso, ao menos, pegar o champanhe? Tôi có thể lấy chai sâm banh không? |
Espero que goste de champanhe. Hy vọng cô thích rượu sâm banh. |
Eu tenho o champanhe, Vocês tem a cocaína. Tao có rượu champagne, còn bọn mày lại uống nước ngọt. |
Queremos quatro kamikazes E uma garrafa de champanhe da mais cara. Chúng ta lấy 4 chai kamikaze và 1 chai champagne mắc nhất chỗ này, được chứ? |
Vai buscar champanhe. Đi uống sam-panh đi. |
Outra garrafa de champanhe e bolinhos. Thêm một chai sâm-banh và đồ xào. |
Pegue seu champanhe e vá embora. Lấy sâm-banh và đi đi. |
Não é champanhe. Đó không phải sâm-panh. |
Vai mudar o modo como as pessoas vêem champanhe. Các món ăn thay đổi tùy theo loại rượu. |
No fim, ficaram com pena de mim, então tiraram minha roupa... encheram a banheira de champanha... e me jogaram nela. Cuối cùng, họ thấy thương hại tôi, nên họ cởi đồ tôi ra họ đổ sâm-banh đầy bồn tắm và họ bỏ tôi vô. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ champanhe trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới champanhe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.