depressivo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depressivo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depressivo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ depressivo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm chán nản, làm suy nhược, làm suy sút, làm trì trệ, phiền muộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depressivo
làm chán nản(depressing) |
làm suy nhược(depressive) |
làm suy sút
|
làm trì trệ(depressing) |
phiền muộn(dismal) |
Xem thêm ví dụ
Os anti-depressivos causam convulsões nas crianças, mas não provocam orgasmos. Thuốc chống trầm cảm có thể gây co giật ở trẻ em, chứ không phải cực khoái. |
Eu sei que isso ajuda a prevenir episódios depressivos. Làm vậy giúp ngăn chặn các giai đoạn trầm cảm. |
O último foi David Hyde, ortodontista maníaco depressivo, cortou os pulsos. Người khách cuối cùng là David Hide, một bác sĩ chỉnh răng bị mắc chứng trầm cảm. |
A fase depressiva do distúrbio bipolar manifesta-se de muitas formas: negatividade, diminuição de interesse nos passatempos, mudanças no apetite, sentimento de inutilidade ou de extrema culpa, dormir demais ou de menos, impaciência ou morosidade, ou constantes pensamentos suicidas. Giai đoạn trầm cảm của RLLC có nhiều biểu hiện khác nhau - tâm trạng chán nản, ngày càng ít hứng thú với các sở thích, thay đổi khẩu vị, cảm thấy vô dụng hoặc cực kỳ tội lỗi, |
Os finlandeses podem ser enfadonhos e depressivos e têm uma taxa de suicídios bastante elevada, mas são mesmo qualificados. Người Phần Lan có thể hơi tẻ nhạt và u uất và có tỉ lệ tự tử cao, nhưng ơn Chúa họ đều có đủ khả năng. |
Depressão e anti-depressivos. Trầm cảm và thuốc chống trầm cảm. |
Entender por que uma doença específica se espalha, ou como uma prova matemática funciona, ou por que seu amigo está depressivo, envolve mais que só descarregar. Hiểu vì sao một căn bệnh nào đó lây lan, hay bằng cách nào một mệnh đề toán học thành công, hay vì sao bạn của bạn buồn phiền, liên quan tới nhiều điều hơn là việc chỉ tải xuống. |
Oscila entre estar depressivo, e muito aflito. Nó liên tục thay đổi từ trầm cảm đến, ông biết đấy, cực kỳ căng thẳng. |
É muito real e se pensam que não, perguntem a vocês mesmos: Preferiam publicar no Facebook que estão com dificuldades em sair da cama porque se aleijaram nas costas ou que têm dificuldade de sair da cama porque são depressivos? Nó rất thật, và nếu bạn nghĩ rằng không phải thế, hãy tự hỏi bản thận điều này: Bạn có chịu ghi trên Facebook của mình rằng bạn khó khăn mãi mới ra khỏi giường bởi vì bạn bị đau lưng hay bạn thật vất vả và dai dẳng vực mình ra khỏi giường, sáng nào cũng vậy bởi vì bạn bị trầm cảm? |
Isso pode ser verdade num mundo depressivo em que este gráfico não possa ser aumentado. Điều này có lẽ sẽ đúng nếu đây là một thể giới mỏi mệt nơi mà một miếng bánh không thể làm cho to hơn. |
E depressivo. Và khá nản. |
Muitas comparações têm causado reações dolorosas e depressivas, mas nem sempre precisam ser assim. Nhiều sự so sánh dẫn đến cảm giác cay đắng hoặc buồn nản, nhưng không nhất thiết phải như vậy. |
Sei que soa depressivo mas, na verdade ele só ficou com uma lesão no queixo. Em biết nghe có vẻ chán đời, nhưng nó chỉ thâm một chút ở dưới cái cằm xệ. |
Os anti-depressivos enganam o cérebro, a fazer com que o pense que tem mais serotonina do que realmente existe. Thuốc chống trầm cảm làm cho bộ não tưởng nhầm rằng nó có nhiều Serotonin hơn lượng thực tế nó có. |
É muito depressivo, na verdade. Thật sự là chán chết ấy. |
Vocês acham que Ele quer ver vocês preocupadas ou depressivas se alguém desfizer a amizade com vocês no Facebook ou deixar de segui-las no Twitter? Các chị em có nghĩ Ngài muốn các chị em lo lắng hay phiền muộn nếu có ai đó không muốn làm bạn với các chị em nữa trên Facebook hay là Twitter không? |
É chamado de grande episódio depressivo. Nó được gọi là một giai đoạn trầm cảm chủ yếu. |
Eu queria não ter de decidir se devia casar com o meu namorado ligeiramente depressivo. Tôi không muốn... phải quyết định xem có nên cưới thằng bạn trai chán ốm của mình không. |
Ele estava tão depressivo que seus amigos acharam que ele poderia se suicidar. Ông quá thất vọng đến nỗi bạn bè của ông lo lắng ông sẽ tự tử. |
O humor da tripulação ficou cada vez mais depressivo, especialmente enquanto as mensagens do comando naval chegavam no navio. Tinh thần của thủy thủ đoàn ngày một suy sụp, nhất là khi các bức điện từ bộ chỉ huy đến được con tàu. |
Deixo agora as doenças assustadoras que mencionei e me concentro no “transtorno depressivo maior”, ou como é mais comumente conhecido, “depressão”. Tôi xin để qua một bên những căn bệnh lạ thường mà tôi đã đề cập đến để tập trung vào căn bệnh “rối loạn trầm cảm nặng”—hoặc, phổ biến hơn, là bệnh “chán nản.” |
O ultimo foi David Hide, dentista, maníaco- depressivo Người khách cuối cùng là David Hide, một bác sĩ chỉnh răng bị mắc chứng trầm cảm |
Caso tenha medicamentos, depressivos em sua casa, deixe-os a salvo. Nếu có thuốc hay thuốc giảm đau trong nhà, nên giữ cẩn thận. |
A expressão “depressão pós-parto” se refere a crises depressivas que se seguem ao parto. Từ “trầm cảm sau sinh” chỉ những cơn buồn nản của người mẹ trong thời kỳ hậu sản. |
Tem música para dipsomaníacos para depressivos... e para hipocondríacos. Họ có âm nhạc cho những kẻ nát rượu và cả âm nhạc cho những người trầm cảm và cả âm nhạc cho những người mắc chứng nghi bệnh nữa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depressivo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới depressivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.