Depressões trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Depressões trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Depressões trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Depressões trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trầm cảm, đau buồn, sự u sầu, bệnh ưu tư, biến động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Depressões
trầm cảm(Depression) |
đau buồn
|
sự u sầu
|
bệnh ưu tư
|
biến động
|
Xem thêm ví dụ
Uma mãe imigrante com seus três filhos durante a Grande Depressão dos anos 30 Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
Para mais informações sobre depressão, veja o Volume 1, Capítulo 13. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
As Escrituras são uma fonte vital de força espiritual para ajudar os aflitos a lidar com a depressão. Kinh Thánh là nguồn sức mạnh về tinh thần giúp người bệnh đối phó với trầm cảm. |
A depressão é uma das grandes bacias de água doce da Mongólia e contém importantes zonas úmidas da Ásia Central. Vùng lõm là một lưu vực nước ngọt chính của Mông Cổ và có các vùng đất ngập nước quan trọng tại Trung Á. |
E decidimos iniciar com a depressão, e a razão porque escolhemos a depressão é por ela ser tão comum, e como sabem, existem muitos tratamentos para a depressão, com medicamentos e psicoterapia, até mesmo terapia eletroconvulsiva, mas há milhões de pessoas, e ainda há 10% a 20% de pacientes deprimidos que não respondem, e são esses os que queremos ajudar. Và chúng tôi quyết định chữa trị bệnh trầm cảm, và lý do khiến chúng tôi quyêt định chữa trị trầm cảm vì bệnh này rất phổ biến, và như bạn biết, có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh trầm cảm, bằng thuốc và liệu pháp tâm lý, thậm chí liệu pháp sốc điện. nhưng có hàng triệu người và vẫn còn 10 hay 20 % bệnh nhân mắc chứng trầm cảm không chữa được và cần sự giúp đỡ của chúng tôi. |
Não dormir o suficiente está relacionado à obesidade, depressão, doenças cardíacas, diabetes e acidentes trágicos. Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm. |
Primeiro, como é suave, ao longo de bons e maus tempos, tempos de guerra e tempos de paz, recessão, depressão e tempos de crescimento. Thứ nhất, nó suôn sẻ như thế nào qua thời thịnh vượng và khó khăn, thời chiến và thời bình, khủng hoảng, suy thoái cũng như thời kì bùng nổ. |
A consciência aflita pode até causar depressão ou um profundo sentimento de fracasso. Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa. |
No entanto, casais que lidam com problemas físicos causados por acidentes, ou com problemas emocionais como depressão também podem ser ajudados por aplicar esta matéria. Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài. |
No entanto, às vezes é impossível derrotar completamente a depressão, mesmo depois de tentar tudo, incluindo terapias médicas. Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học. |
Pesquisas mostram que o número de adolescentes com depressão está aumentando num ritmo assustador. Theo báo cáo, số thiếu niên bị chẩn đoán mắc bệnh trầm cảm đang gia tăng đến mức báo động. |
Talvez os nossos pais sofressem de depressão. Có thể cha mẹ chúng ta đã trải qua sự trầm cảm. |
Por meio da Sentinela, Jeová ternamente me deu perspicácia a respeito da profunda depressão. Qua tạp chí Tháp Canh, Đức Giê-hô-va nhân từ cho chúng ta sự hiểu biết về chứng trầm cảm. |
Nos últimos anos, tive muitos momentos de tristeza e depressão. Trong vài năm qua, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng, trầm cảm và đau buồn. |
Como isto é aprendizagem de máquina, e não codificação tradicional, não há lá nenhuma variável intitulada "maior risco de depressão", "maior risco de gravidez", "escala de agressividade". Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng". |
Jaime, cuja esposa teve depressão pós-parto depois de ter a segunda filha, diz: “Muitas vezes eu chegava do trabalho exausto e então acordava quase a noite toda para cuidar de nosso bebê. Khi có đứa con thứ hai, vợ anh Giang bị chứng trầm cảm sau sinh. Anh Giang cho biết: “Tôi thường trở về nhà mệt lử và phải thức khuya để chăm sóc con mới sinh. |
Dicas para lidar com a depressão pós-parto Bí quyết để đương đầu với chứng trầm cảm sau sinh |
10 Quanto a submeter-se a tratamento para depressão profunda, deve-se tomar uma decisão pessoal. 10 Mỗi người phải tự quyết định lấy phương pháp trị liệu chứng buồn nản loại nặng. |
Para alguém com uma depressão, estes primeiros passos podem ser inultrapassáveis. Với những người bị trầm cảm, các bước đầu tiên này có thể rất khó thực hiện. |
Como lidar com a depressão Bạn có thể làm gì khi bị trầm cảm? |
A depressão verdadeira não é estar triste quando algo na nossa vida corre mal. Trầm cảm thực sự không chỉ là buồn chán khi cuộc sống có điều không như ý. |
DESESPERANÇA, CULPA E DEPRESSÃO Sự tuyệt-vọng, mặc-cảm tội-lỗi và sự chán-nản tinh-thần |
Diminuir o risco de depressão. Giảm nguy cơ trầm cảm. |
(Provérbios 17:17) Daniela, uma Testemunha de Jeová, diz: “Um irmão de fé bondosamente me convenceu a falar sobre minha depressão. Chị Daniela, một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói: “Một người đồng đạo đã thuyết phục tôi nói về vấn đề trầm cảm của mình. |
Descobrimos que a segunda fonte de incapacidade é a depressão compreendida entre as idades dos 15 aos 44 anos. là chứng u sầu trong độ tuổi từ 15 đến 44. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Depressões trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Depressões
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.