disciplina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disciplina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disciplina trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ disciplina trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là môn học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disciplina
môn họcnoun Por isso comecei a ensinar essa nova disciplina híbrida Đó là lí do tôi bắt đầu giảng dạy về môn học lai mới này, |
Xem thêm ví dụ
(Salmo 78:41) Como ele deve se sentir triste hoje ao ver jovens criados ‘na Sua disciplina e regulação mental’ fazerem escondido coisas erradas. — Efésios 6:4. Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. |
Jeová disciplina seu profeta teimoso Đức Giê-hô-va sửa trị nhà tiên tri bướng bỉnh |
Permita que a disciplina de Jeová molde você Hãy để sự sửa trị của Đức Giê-hô-va uốn nắn bạn |
Ele é um homem de grande disciplina, e é pungente como a mostarda. Một người hết sức kỷ luật và vô cùng kiên định. |
Por outro lado, o texto continua: “Mas prossegui em criá-los na disciplina e na regulação mental de Jeová.” Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”. |
Esperar pelos benefícios da disciplina Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả |
Como verdadeiro filho, Salomão deve ter reconhecido o valor da disciplina amorosa que instrui e corrige. Là con trai hiếu kính cha mình, Sa-lô-môn hẳn xem trọng giá trị của việc sửa dạy yêu thương, là việc dạy dỗ và sửa sai. |
( Jó 36:22; Salmo 71:17; Isaías 54:13) De fato, a disciplina divina, administrada como medida corretiva, é sempre acompanhada pelo amor e pela paciência. (Gióp 36:22; Thi-thiên 71:17; Ê-sai 54:13) Đúng vậy, thi hành sự sửa phạt theo ý Đức Chúa Trời nhằm mục đích sửa lỗi luôn được kèm theo tình yêu thương và sự kiên nhẫn. |
Os filhos precisam de disciplina amorosa para eliminar tendências indesejáveis. Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu. |
14 Essa disciplina teve bom efeito. 14 Biện pháp kỷ luật này có kết quả tốt. |
Como pode a esposa participar na disciplina e no treinamento de seus filhos? Người vợ có thể phụ giúp chồng trong việc sửa trị và dạy dỗ con cái bằng những cách nào? |
(Tiago 1:19) Acima de tudo, nunca desista de criar seus filhos adolescentes “na disciplina e na regulação mental de Jeová”. — Efésios 6:4. Trên hết, đừng bao giờ từ bỏ nỗ lực nuôi dạy con cái bằng “sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa”.—Ê-phê-sô 6:4. |
Eles estão relatando cinco coisas. Faltas quase zero, comparecimento às reuniões de pais e mestres -- quando quase ninguém vinha, e agora todos comparecem -- queda nos problemas de disciplina, crescimento na participação dos estudantes. Giáo viên báo cáo 5 thay đổi như sau: số học sinh bùng học gần chạm về mức 0, trước kia chả có ai dự cuộc họp phụ huynh và giáo viên thế mà bây giờ ai cũng đi họp, số vụ vi phạm kỉ luật giảm, học sinh tham gia tích cực hơn. |
Costumava existir disciplina. Đã từng có kỉ cương ở đây. |
(2 Timóteo 3:16, 17) Para tirarmos proveito de tal ensino, repreensão e disciplina, temos de usar nossa mente e nossa faculdade de raciocínio. (2 Ti-mô-thê 3:16, 17) Để hưởng được lợi ích từ những sự dạy dỗ, bẻ trách, sửa trị đó chúng ta phải vận dụng trí tuệ và khả năng suy xét. |
Não, é um tipo de disciplina. Không, đó không phải là một kiểu tự hành xác. |
Disciplina Kỷ luật |
E da mesma forma que a disciplina de treinamento prepara um atleta para executar os elementos de seu esporte no mais alto nível, o cumprimento dos mandamentos nos qualifica para recebermos essas ordenanças salvadoras. Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này. |
Assim, as “declarações de conhecimento” de uma fonte confiável são essenciais para a disciplina. Vì thế, điều cần thiết là “tri-thức” phải đến từ nguồn đáng tin cậy. |
7 O genitor que deixa de prover a disciplina não obterá o respeito do filho, do mesmo modo que os governantes não obtêm o respeito dos cidadãos, quando permitem que a transgressão passe sem punição. 7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả. |
5 O tolo desrespeita a disciplina do pai,+ 5 Kẻ dại dột khinh thường sự sửa dạy của cha,+ |
A Palavra de Deus nos aconselha: “Apegue-se à disciplina; não a largue. Vậy thì chúng ta nên tập trung vào lý do đó. |
Para os que querem tirar o máximo proveito do treinamento da Escola do Ministério Teocrático, há significado especial nas palavras de Provérbios 19:20: “Escuta o conselho e aceita a disciplina, para que te tornes sábio no teu futuro.” Đối với những ai sẽ được hưởng lợi ích lớn nhất do sự huấn luyện của Trường Thánh chức Thần quyền, lời sau đây nơi Châm-ngôn 19:20 mang một ý nghĩa đặc biệt: “Hãy nghe lời khuyên-dạy, và tiếp-nhận sự giáo-hối, để con được khôn-ngoan trong lúc cuối-cùng”. |
Contudo, essas emoções humanas têm de ser temperadas com a convicção de que a disciplina às vezes é necessária e de que, quando ela é administrada com amor, “dá fruto pacífico, a saber, a justiça”. Tuy nhiên, phải dung hòa những tình cảm này với sự sửa trị nhất định cần phải có, và khi sửa trị với lòng yêu thương, điều này “sanh ra bông-trái công-bình và bình-an” (Hê-bơ-rơ 12:11). |
Como devemos encarar a disciplina que às vezes recebemos? Chúng ta nên nghĩ gì khi bị sửa phạt? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disciplina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới disciplina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.