disco rígido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disco rígido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disco rígido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ disco rígido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ổ đĩa cứng, ổ cứng, Ổ đĩa cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disco rígido

ổ đĩa cứng

noun

Vou ligar-me ao disco rígido.
Đang kết nối với ổ đĩa cứng của cô ta.

ổ cứng

noun

Qualquer tentativa de o abrir queimará o disco rígido.
Và bất kỳ cố gắng nào để mở nó đều sẽ thiêu cháy ổ cứng bên trong.

Ổ đĩa cứng

noun (Unidade de gravação mecânica)

Vou ligar-me ao disco rígido.
Đang kết nối với ổ đĩa cứng của cô ta.

Xem thêm ví dụ

Assim que eu lhes der este disco rígido, eles instalam o meu algoritmo, no seu sistema.
Cho đến khi tôi đưa cho anh ta chiếc ổ ứng này họ sẽ cài đặt thuật toán của tôi vào hệ thống của họ.
Disco Rígido... Comment
Thiết bị đĩa cứng... Comment
Gibbons disse que estava no disco rígido.
Gibbons bảo nó nằm trên cái ổ cứng.
Eu levo o disco rígido para Quarry Bay.
Tôi không xen vào chuyện của các anh nữa.
Disco rígido da impressora
Đĩa cứng máy in
Pesquisando no disco rígido, encontramos um arquivo deletado...
Trong ổ cứng có dữ liệu bị xóa ghi số tài khoản ngân hàng Zurich.
Estou a copiar o disco rígido do sr. Rory enquanto falamos.
Tôi đang " chế " ổ cứng của Rory như đã nói.
Tenho os discos rígidos.
Tôi kiếm được ở cứng rồi.
Basta um disco rígido suficientemente grande.
Anh chỉ cần một ổ cứng đủ để chứa thôi.
Um disco rígido com informação confidencial encontrado na residência da Major Turner.
Một ổ cứng chứa thông tin mật tìm thấy trong nhà của Thiếu tá Turner.
Não foi ele que acedeu ao disco rígido de outro agente?
Ông ta là người đã tấn công vào ổ cứng của những mật vụ khác?
Qualquer tentativa de o abrir queimará o disco rígido.
Và bất kỳ cố gắng nào để mở nó đều sẽ thiêu cháy ổ cứng bên trong.
A seguir, temos a audição e o olfato, que têm o mesmo rendimento que um disco rígido.
Tiếp nữa là thính giác và khứu giác có cảm giác giống cắm đĩa cứng.
O disco rígido do sistema de segurança foi levado, e estamos às escuras.
Ổ cứng hệ thống an ninh bị mất nên ở đây không thu được gì.
Deves ter alguma coisa nos teus discos rígidos.
đi nào, em phải có gì đó cho cái ổ cứng nhỏ bé của mình.
Como acham que vamos obter o disco rígido com toda aquela água eletrificada?
Cái ổ cứng nằm giữa vùng nước nhiễm điện làm sao lấy được?
Podem ter o disco rígido.
Họ có thể đang giữ ổ cứng.
Primeiro, remova tudo o que estiver conectado ao Chromebook, como mouse, cartão SD ou disco rígido externo.
Trước hết, tháo mọi thiết bị được kết nối với Chromebook của bạn, chẳng hạn như chuột, thẻ SD hoặc ổ đĩa cứng bên ngoài.
Não mate o Yasin Said até aceder ao seu disco rígido.
Không được giết Yasin Said cho đến khi anh truy cập được vào laptop của hắn.
E aqui têm o número de canções que podem ser guardadas num disco rígido.
Và ở đây bạn có số lượng các bài hát mà có thể được lưu trữ trên một ổ đĩa cứng.
Grava o livro de frases no disco rígido
Lưu từ điển thành ngữ vào ổ cứng
MI5 recuperou alguns arquivos do disco rígido da casa de segurança de Frears em Londres.
MI5 đã thành công lấy lại được một số dữ liệu trong ổ cứng Được tìm thấy tại nơi ẩn náu của Nathir ở London.
Para liberar espaço do disco rígido, você pode excluir versões off-line dos seus arquivos:
Để giải phóng dung lượng ổ đĩa cứng, bạn có thể xóa phiên bản ngoại tuyến của tệp bằng các bước sau:
O computador e os discos rígidos dela desapareceram.
Máy tính và ổ cứng ngoài của cô ta đều biến mất hết.
O disco rígido é a prioridade.
Cái ổ cứng là ưu tiên hàng đầu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disco rígido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.