encenar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encenar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encenar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ encenar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giả vờ, vũ đài, dàn cảnh, 舞臺, sân khấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encenar

giả vờ

(put on)

vũ đài

(stage)

dàn cảnh

(stage)

舞臺

(stage)

sân khấu

(stage)

Xem thêm ví dụ

Encenar?
Sân khấu?
Assim, ele incumbiu Isaías de encenar um alerta funesto. — 2 Crônicas 32:7, 8.
Do đó, Ngài giao cho Ê-sai sứ mạng công bố lời cảnh cáo khẩn cấp.—2 Sử-ký 32:7, 8.
Os professores também poderiam encenar conversas sobre o objetivo com os pais ou líderes do sacerdócio.
Giảng viên cũng có thể đóng diễn cuộc trò chuyện về mục tiêu này với các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo chức tư tế.
Encenar relatos bíblicos.
Đóng kịch Kinh Thánh.
Gostavam de fazer isso, e muitas vezes insistiam em encenar mais do que uma história por estudo”.
Chúng rất thích điều này và mỗi lần thường đòi học nhiều hơn một câu chuyện”.
Incentivar a compreensão (encenar uma história das escrituras): Conte a história do filho pródigo (ver Lucas 15:11–24) com suas palavras usando tantas ações quantas forem possível (por exemplo, levante dois dedos para representar dois filhos e passe a mão na barriga para representar a fome).
Khuyến khích sự hiểu biết (đóng diễn theo một câu chuyện thánh thư): Kể câu chuyện về đứa con trai hoang phí (xin xem Lu Ca 15:11–24) bằng lời riêng của các anh chị em, sử dụng càng nhiều động tác càng tốt (chẳng hạn, giơ hai ngón tay lên để tượng trưng cho hai đứa con trai, và xoa bụng các anh chị em để tượng trưng cho sự đói khát).
3 Abraão não era um “profeta” comum, pois Jeová usou-o para encenar um grandioso “drama simbólico” no qual o patriarca foi grandemente honrado de atuar como tipo profético do próprio Deus.
3 Áp-ra-ham không phải là một nhà tiên tri tầm thường, bởi vì Đức Giê-hô-va đã dùng ông để đóng một vở “kịch tiêu biểu” trong đó tộc trưởng được vinh dự lớn đóng vai một mẫu tiên tri tượng trưng cho chính Đức Chúa Trời (Sáng-thế Ký 20:7; Ga-la-ti 4:21-26).
Um dos membros fez-se passar por um gestor falido num subúrbio, em Chicago, e um tipo, Calvin Diehl, ajudou-o a encenar uma morte.
Một trong những thành viên giả vờ là một quản lí quỹ đầu cơ bị phá sản ở ngoại ô Chicago. Tên Calvin Diehl cố thuyết phục người này chết.
Ao terminarem de encenar, pense em perguntar aos outros alunos que informações adicionais eles compartilhariam se fossem presentear alguém com um exemplar do Livro de Mórmon.
Khi họ đã làm xong phần đóng diễn vai trò, hãy cân nhắc việc hỏi những người khác trong lớp là họ có thể đã chia sẻ thêm thông tin nào nếu họ là người trao tặng quyển Sách Mặc Môn.
Ele está a ficar bom, em encenar duas vidas.
Anh ta rất giỏi với cuộc sống hai mặt.
Famílias e amigos se reúnem cada noite para encenar os dias que precederam ao nascimento de Cristo.”
Gia đình và bạn bè quây quần lại với nhau mỗi buổi tối để diễn lại tấn kịch những ngày trước khi Đấng Christ sinh ra”.
Deixem-nos fazer desenhos de acontecimentos bíblicos ou encenar eventos da Bíblia.
Cho chúng vẽ những cảnh tượng hoặc diễn lại những sự kiện đã xảy ra trong Kinh Thánh.
Quando for apropriado, faça os filhos encenar eventos e dramas bíblicos.
Khi thích hợp, kêu các con diễn lại những biến cố và màn kịch trong Kinh-thánh.
Neste curso, todos os alunos têm que encenar uma peça.
Trong khóa học này, tất cả sinh viên phải tham gia một vở kịch.
Encenar situações de “Coloque-se no lugar de . . .”.
Thực tập những tình huống “Nói sao nếu... ?”.
Durante mais de mil e quinhentos anos antes de Jesus fazer seu grande sacrifício, Jeová fez os israelitas encenar, cada ano, um modelo profético de tal proceder.
Hơn 1.500 năm trước khi Giê-su hy sinh một cách phi thường, Đức Giê-hô-va đã bảo dân Y-sơ-ra-ên là mỗi năm phải cử hành một lễ làm hình bóng tiên tri cho việc ấy.
Este comportamento diz-nos que o risco de deixar os corpos onde os matou é maior que o risco que tem para encenar estes acidentes.
Hành vi này cho chúng tôi biết rủi ro vứt thi thể ở nơi hắn giết họ lớn hơn rủi ro hắn dàn dựng tai nạn.
Peça com antecedência que alguém se prepare para encenar um ou dois desses casos.
Hãy sắp đặt trước để diễn lại một hoặc hai kinh nghiệm.
Por que limpariam o sangue, se queriam encenar um local de crime?
Tại sao hắn lại chùi vết máu... nếu hắn định dàn dựng hiện trường giả chứ?
Quando for apropriado, faça os jovens encenar acontecimentos e dramas bíblicos.
Khi thích hợp, hãy cho con cái diễn lại các vở kịch và sự kiện trong Kinh Thánh.
Por exemplo, certa vez ele comissionou o profeta Ezequiel a encenar um drama profético, sendo que as instruções de Jeová incluíam a diretriz de que Ezequiel cozinhasse seu alimento sobre fogo feito com excrementos humanos.
Thí dụ, có một lần Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên phải diễn một màn kịch có tính cách tiên tri và lời chỉ dẫn của Ngài gồm cả chỉ thị là Ê-xê-chi-ên phải dùng phân người để chụm lửa khi nấu ăn.
Encenar histórias bíblicas, tais como Salomão julgar as duas meretrizes, torna os estudos em família mais agradáveis
Diễn lại những chuyện trong Kinh Thánh, như Sa-lô-môn xét xử hai kỵ nữ, làm cho buổi học hỏi gia đình thích thú
“Nosso pai nos fazia encenar diversas partes como que em um teatro”, lembram-se eles.
Hai em nhớ lại: “Cha cho chúng em đóng những vai khác nhau giống như một vở kịch”.
Depois que líamos uma história, nossa filha saía pela casa à procura de brinquedos ou outras coisas que pudessem ser usadas para encenar o relato.
Sau khi chúng tôi đọc một lời tường thuật, con gái chúng tôi sẽ đi tìm đồ chơi hoặc những thứ trong nhà có thể dùng để diễn câu chuyện.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encenar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.