hibridização trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hibridização trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hibridização trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ hibridização trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự lai giống, ngã tư, ngã ba, sự lai, lai giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hibridização

sự lai giống

(crossing)

ngã tư

ngã ba

sự lai

lai giống

(cross)

Xem thêm ví dụ

As diferenças no comportamento social e habitats historicamente têm impedido hibridação interespecífica entre as espécies, porém a hibridização pode ocorrer quando ambos estão confinados dentro da mesma área.
Sự khác biệt hành vi xã hội và môi trường sống trong lịch sử đã ngăn cản lai ghép giữa 2 loài, tuy nhiên lai có thể xảy ra khi cả hai đều bị giới hạn phạm vi cùng khu vực.
Há relatos de hibridização das duas espécies na Reserva Especial de Manongarivo.
Có các báo cáo con lai giữa hai loài nơi phạm vi phân bố của chúng chồng lấn ở khu bảo tồn đặc biệt Manongarivo.
Os cultivares mais frequentes são os resultantes da hibridização entre a Gerbera jamesonii e a Gerbera viridifolia, outra espécie sul-africana.
Các giống trồng tại vườn chủ yếu là lai ghép chéo giữa Gerbera jamesonii và một loài khác ở Nam Phi là Gerbera viridifolia.
Alguns cruzamentos, hibridização e por aí em diante.
Lai giống, pha giống...
Desde que ele é uma técnica de coloração temporária, azul de metileno pode também ser usado para examinar RNA ou DNA sob o microscópio ou em um gel: como um exemplo, uma solução de azul de metileno pode ser usada para colorir RNA sobre membranas de hibridização na técnica de northern blot para verificar a quantidade de ácido nucleico presente.
Vì nó là một kỹ thuật nhuộm tạm thời, nên màu xanh methylene cũng có thể được sử dụng để kiểm tra RNA hoặc DNA dưới kính hiển vi hoặc trong gel: ví dụ, một dung dịch màu xanh methylene có thể được sử dụng để nhuộm RNA trên các màng lai ở bắc blotting để xác minh lượng axit nucleic hiện diện.
Bem, de qualquer forma, isso é o que acontece na hibridização normal.
Vâng đó là những gì xảy ra trong những sự lai giống bình thường.
Quando azul de metileno não é sensível como brometo de etídio, é menos tóxico e não intercala-se em cadeias do ácido nucleico, assim evitando a interferência com a retenção do ácido nucleico nas membranas de hibridização ou com o próprio processo de hibridização.
Mặc dù màu xanh methylene không nhạy như ethidium bromide, nó ít độc hơn và không xen vào trong chuỗi axit nucleic, do đó tránh can thiệp vào việc giữ axit nucleic trên các màng lai hoặc với quá trình lai.
Esta é a forma da hibridização sintética do genoma de uma espécie extinta com o genoma do seu parente vivo mais próximo.
Vì vậy, đây là một hình thức lai tạo đoạn gen của các loài vật đã tuyệt chủng bằng các bộ gen của những loài họ hàng gần nhất với chúng vẫn đang tồn tại .
Esta é a forma da hibridização sintética do genoma de uma espécie extinta com o genoma do seu parente vivo mais próximo.
Vì vậy, đây là một hình thức lai tạo đoạn gen của các loài vật đã tuyệt chủng bằng các bộ gen của những loài họ hàng gần nhất với chúng vẫn đang tồn tại.
A importância da hibridização no processo de criação de novas espécies de animais não é clara, apesar de haver alguns casos conhecidos em muitos tipos de animais, sendo a espécie Hyla versicolor um exemplo particularmente bem estudado.
Tầm quan trọng của việc lai ghép trong việc tạo nên loài động vật mới là chưa rõ ràng, mặc dù có những trường hợp đã được quạn sát ở nhiều loài động vật, như một trường hợp đã được nghiên cứu kỹ lưỡng là ếch cây xám.
Dos registros de DNA, os cientistas esperam confirmar ou negar a teoria de que houve hibridização entre as duas espécies.
Từ các hồ sơ DNA, các nhà khoa học hy vọng sẽ xác nhận hoặc phủ nhận lý thuyết cho rằng có sự lai chéo giữa các loài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hibridização trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.