hidrante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hidrante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hidrante trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ hidrante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trụ chữa cháy, trụ cứu hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hidrante
trụ chữa cháynoun |
trụ cứu hỏanoun |
Xem thêm ví dụ
Não é tanto sobre quem é o cão e quem é hoje à noite hidrante. Cũng không phải chuyện về ai là con chó và ai là cột cứu hoả đêm nay. |
Um dia em Nova York, eu estava na rua e vi alguns garotos jogando baseball em frente aos prédios entre carros e hidrantes. Một ngày nọ ở New York khi đang ở trên đường, tôi thấy một vài đứa trẻ đang chơi bóng chày ở giữa những bậc cửa, xe hơi và trụ nước cứu hỏa. |
Imagens como esta, pessoas empoleiradas em um hidrante, não são a marca de uma cidade de classe mundial. Những bức ảnh như thế này, với những người ngồi trên một vòi chữa cháy, không phải dấu hiệu của một thảnh phố đẳng cấp thế giới. |
Então os carros chegam e veem o hidrante: "A vaga vai até lá, estou bem", na verdade, a vaga está lá demarcada bonitinha. Rồi xe đi tới, và vòi nước máy - "Nó ở tít đằng kia, đỗ ở đây là ổn", và thực sự có cả vạch kẻ khéo léo để đỗ xe. |
Fredrick era garçom quando nos conhecemos, um homenzinho estranho, parecia um hidrante. Fredrick đang đợi để vào bàn ăn khi chúng tôi lần đầu gặp nhau.... dáng người nhỏ con cứ như là vòi chữa cháy |
Este é um mapa de hidrantes de Nova York, mas não de quaisquer hidrantes. Đây là bản đồ vòi chữa cháy ở thành phố New York. nhưng không chỉ có vòi chữa cháy thôi đâu. |
Aquilo é um hidrante. Trụ nước cứu hỏa đó. |
Assim, as guardas pegaram mangueiras de incêndio e dirigiram contra nós o fortíssimo jato de água de um hidrante, com isso forçando a nós, mulheres indefesas, a descer do quarto andar para o pátio. Vì vậy lính gác mới lấy ống nước cứu hỏa, xịt chúng tôi với tia nước cực mạnh để đẩy chúng tôi, những đàn bà yếu ớt, từ tầng lầu tư xuống sân. |
Estes são os 250 hidrantes campeões de multas de trânsito. Đây là top 250 tổng số vòi chữa cháy liên quan đến vé phạt đỗ xe. |
É um pouco parecido com projetar um hidrante contra incêndio, ele tem que ser de fácil acesso: é preciso saber onde ele fica e para que serve. Nó khá giống với việc thiết kế một cột chữa cháy, và nó phải dễ sử dụng: bạn phải biết nó ở đâu và nó làm gì. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hidrante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới hidrante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.