Hungria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Hungria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hungria trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Hungria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Hungary, hungary. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Hungria
Hungaryproper Mary visitou a Hungria. Mary đã đến thăm Hungary. |
hungary
Mary visitou a Hungria. Mary đã đến thăm Hungary. |
Xem thêm ví dụ
Depois de mais avanços pelos otomanos em 1543, o governante Habsburgo Fernando I oficialmente reconheceu a anexação otomana de regiões da Hungria em 1547. Sau cuộc mở mang xa nhất của Ottoman năm 1543, hoàng đế Habsburg là Ferdinand công nhận quyền cai trị của Ottoman trên đất Hungary năm 1547. |
Estavam a viver na Hungria quando a minha mãe nasceu. Họ sống ở Hungary, và sinh ra mẹ tôi. |
Em 1991, o país tornou-se membro do Grupo de Visegrád e juntou-se a aliança da Organização do Tratado do Atlântico Norte (OTAN), em 1999, juntamente com a República Checa e Hungria. Năm 1991 Ba Lan trở thành thành viên Nhóm Visegrad và gia nhập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) năm 1999 cùng với Cộng hòa Séc và Hungary. |
Um pequeno grupo de nós se havia reunido em Újpest, um distrito de Budapeste, na Hungria, para uma breve reunião antes de sairmos no ministério cristão. Một nhóm nhỏ chúng tôi tổ chức một cuộc họp ngắn tại quận Újpest thuộc thành phố Budapest, Hung-ga-ri, trước khi đi rao giảng. |
Ele sofreu perseguição em série sob três regimes — dos fascistas na Hungria antes da guerra, dos nacional-socialistas alemães na Sérvia e dos comunistas na Hungria durante a guerra fria. Anh đã chịu sự bắt bớ liên tục dưới ba chế độ—chủ nghĩa Phát-xít thời kỳ tiền chiến ở Hung-ga-ri, chủ nghĩa Đức Quốc Xã ở Serbia, và chủ nghĩa vô thần thời chiến tranh lạnh ở Hung-ga-ri. |
Em 18 de abril, Nagy foi demitido por voto unânime da Assembleia Nacional, fazendo de Rákosi, mais uma vez, o chefe de governo da Hungria. Ngày 18 tháng 4, Imre Nagy bị loại bỏ khỏi chức vụ trong một cuộc bỏ phiếu của Quốc hội, Rákosi lại trở thành lãnh đạo của Hungary. |
Com a expansão do Império Otomano em território húngaro e a ocupação de Buda no início do século XVI, a capital do Reino da Hungria (com o nome de Hungria Real) transferiu-se para Presburgo (a atual Bratislava) em 1536. Sau khi Đế chế Ottoman mở rộng tới Hungary và sự chiếm đóng Buda đầu thế kỷ XVI, trung tâm của Vương quốc Hungary (dưới cái tên Hoàng gia Hungary) chuyển tới Pozsony (trong tiếng Slovakia: Prespork ở thời điểm đó, hiện là Bratislava) trở thành thành phố thủ đô của Hoàng gia Hungary năm 1536. |
A presença das tropas soviéticas na Hungria foi formalizada pelo tratado de assistência mútua de 1949, que concedeu os direitos a União Soviética para uma presença militar contínua, garantindo o controle político final. Sự có mặt của quân đội Liên Xô ở Hungary được hợp thức hóa bởi hiệp ước hỗ trợ lẫn nhau 1949, mà ban cho Liên Xô quyền tiếp tục duy trì quân đội ở đây, đảm bảo được sự kiểm soát về chính trị. |
O Reino da Hungria foi derrotado pelo Império Otomano na Batalha de Mohács em 1526. Vương quốc Hungary bị đánh bại bởi Đế quốc Ottoman trong Trận Mohács năm 1526. |
Jakob também esteve por trás de casamentos que levaram a Casa de Habsburgo a assumir os reinos da Boêmia e Hungria. Jakob Fugger còn tài trợ cho các cuộc hôn nhân mà sau này dẫn đến việc Nhà Habsburg có được các vương quốc Bohemia và Hungary. |
20: A Hungria assina o Pacto Tripartite. 20: Hungary ký kết Hiệp ước Ba Bên. |
Mary visitou a Hungria. Mary đã đến thăm Hungary. |
A futura rainha reinante Maria da Hungria e o imperador Sigismundo realizaram seu casamento aqui, em 1385. Mary và hoàng đế Sigismund tổ chức kỷ niệm đám cưới của họ năm 1385. |
Além disso as equipes do Holland Sport (Atual SVV Scheveningen), Honvéd e BK Copenhagen rejeitaram a oportunidade de representar a Holanda, a Hungria e a Dinamarca, respectivamente, sendo substituídos por PSV Eindhoven, Vörös Lobogó e Aarhus. Ngoài ra, các đội Holland Sport, Honvéd và BK Copenhagen đã từ chối cơ hội lần lượt đại diện cho Hà Lan, Hungary và Đan Mạch, và được thay thế bằng PSV Eindhoven, Vörös Lobogó và AGF Aarhus. |
As filmagens começaram em abril de 2012, principalmente em Budapeste, Hungria. Công tác quay phim được bắt đầu từ tháng 4 năm 2012, chủ yếu ở Budapest, Hungary. |
Em 1989, eu e Rose decidimos voltar à Hungria para falar de nossas crenças à nossa família e amigos. Năm 1989, Rose và tôi quyết định trở về Hungary để có thể chia sẻ niềm tin mới với người thân, bạn bè cũng như những người chúng tôi gặp. |
Em março de 1945, o terror tomou conta do oeste da Hungria. . . . Vào tháng 3 năm 1945, sự khủng bố ngự trị hoàn toàn miền tây Hung-ga-ri... |
Hungria 10 X 1 El Salvador foi o placar da primeira partida de futebol da primeira fase do Grupo 3 da Copa do Mundo de 1982. Hungary v El Salvador là lượt trận thứ hai ở Bảng 3 của vòng bảng tại Giải vô địch bóng đá thế giới 1982. |
No ínterim, durante a Segunda Guerra Mundial, a Hungria juntou-se à Alemanha contra a União Soviética e, no outono de 1942, Ádám foi convocado para o serviço militar. Thế Chiến II còn đang diễn ra, Hung-ga-ri nhập cuộc theo phe Đức chống lại Liên Bang Xô Viết, và mùa thu năm 1942, Ádám bị trưng binh. |
Durante a revolução de 1848-49, os eslovacos apoiaram o imperador austríaco, com a intenção de desligar-se da Hungria (então parte do Império Austríaco), no que não lograram sucesso. Trong cuộc cách mạng năm 1848–49 người Slovak ủng hộ Hoàng đế Áo, với hy vọng có được độc lập từ Hungary, một phần của Triều đình Kép, nhưng họ đã không đạt mục tiêu. |
O Reino Unido e a Áustria-Hungria temiam o estabelecimento de um grande Estado cliente russo nos Bálcãs, que poderia mudar o equilíbrio de poder Mediterrâneo. Tuy nhiên, Vương quốc Anh và Áo-Hungary đã chống lại việc thành lập một nhà nước Nga lớn như vậyở vùng Balkan, sợ nó sẽ thay đổi sự cân bằng quyền lực ở Địa Trung Hải. |
Quando chegaram as notícias de que o sultão e seu exército estavam em Belgrado, Eugênio decidiu reunir todas as suas tropas disponíveis da Hungria Superior e Transilvânia e começou a deslocá-las para Petrovaradin. Được tin Sultan và quân đội của mình đã đến Beograd, Eugène quyết định tập trung toàn bộ các lực lượng sẵn có của ông tại Hạ Hungary và Transilvania và bắt đầu kéo quân đến Petrovaradin. |
Talvez seja porque o estado da Carolina do Sul, de onde sou natural, e que não é muito mais pequeno do que a Hungria atual, outrora imaginou para si um futuro como um país independente. Có thể bở vì bang South Carolina quê hương tôi, một nơi không nhỏ hơn nhiều so với nước Hungary ngày nay, tự tưởng tượng rằng trong tương lai nó sẽ là một quốc gia độc lập. |
Operou na Hungria, em uma seção do Escritório 4-B. " Làm việc ở Hungary trong một bộ phận của văn phòng 4-B. |
Após as expedições falhas de 1440 a 1442 contra Belgrado e Transilvânia e algumas derrotas na longa campanha de João Corvino de 1442-1443, o sultão otomano Murade II, assinou uma trégua de dez anos com a Hungria. Sau khi thất bại trong việc xâm chiếm Beograd và Transilvania từ năm 1440 đến 1442, nhất là sau khi bị đánh bại trong "Chiến dịch dịch dài" của János Hunyadi vào năm 1442/1443, vua Murad II của Đế quốc Ottoman đã ký hiệp ước 10 năm ngừng bắn với vua Hungary. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hungria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Hungria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.