ibérico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ibérico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ibérico trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ibérico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bồ Đào Nha, người I-bê-ri, tiếng I-bê-ri, I-bê-ri, Tây Ban Nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ibérico
Bồ Đào Nha
|
người I-bê-ri(Iberian) |
tiếng I-bê-ri(Iberian) |
I-bê-ri
|
Tây Ban Nha
|
Xem thêm ví dụ
Historiadores usam esse termo, mas não de forma depreciativa, para se referir às pessoas de origem muçulmana que se converteram ao catolicismo e que permaneceram na península Ibérica depois da queda do último reino muçulmano em 1492. Khi dùng từ này, các sử gia không có ý xúc phạm nhưng ám chỉ những người gốc Hồi giáo đã cải đạo sang Công giáo và ở lại bán đảo Iberia sau khi vương quốc Hồi giáo cuối cùng tại đó bị sụp đổ vào năm 1492. |
Com esta vitória, Cipião conseguiu uma valiosa vantagem estratégica ao mudar o foco da guerra da península Itálica e da Península Ibérica para o norte da África cartaginês, o que seria decisivo para a vitória final dos romanos. Vì thế ông đã đạt được một lợi thế quyết định chiến lược, chuyển trọng tâm của cuộc chiến tranh từ Ý và Iberia tới vùng đất của người Carthahe ở phía bắc châu Phivà đóng góp một phần qua trọng cho chiến thắng cuối cùng của Rome. |
Mas infelizmente o lince-ibérico (Lynx pardinus) é conhecido hoje por outra razão, que não tem nada a ver com visão ou sagacidade. Rất tiếc là ngày nay, loài linh miêu (Lynx pardinus) sống ở vùng Iberia không còn nổi tiếng vì mắt tinh hoặc sự lanh lẹ của nó. |
Ela foi recepcionada pela Confederação Nacional do Trabalho (CNT) e pela Federação Anarquista Ibérica (FAI), e pela primeira vez em sua vida viveu em uma comunidade gestionada por e para anarquistas, de acordo com princípios anarquistas verdadeiros. Bà được các tổ chức nghiệp đoàn ở Catalonia Confederación Nacional del Trabajo-Liên hiệp Lao động Quốc gia (CNT) và Federación Anarquista Ibérica-Liên đoàn Những người vô chính phủ Iberia (FAI) chào đón, và lần đầu tiên trong đời được sống ở một cộng đồng xây dựng nên và điều hành bởi những người vô chính phủ, tuân theo những nguyên tắc vô chính phủ thực sự. |
A Sociedade Torre de Vigia (EUA) designara a mim e minha esposa, Rita, bem como a Paul e Evelyn Hundertmark, outro casal missionário, para aquele país ibérico. Hội Tháp Canh phái tôi, cùng với vợ là Rita, và Paul và Evelyn Hundertmark là một cặp giáo sĩ khác đến xứ đó. |
Em 711, os mouros ocuparam grande parte da Península Ibérica, que institui o Al-Andalus. Năm 711, người Hồi giáo vươn tới bán đảo Iberia và tới 714 chiếm phần lớn nơi này, một vùng mà họ gọi là Al-Andalus. |
Em outubro de 409, os vândalos cruzaram os Pirenéus penetrando na Península Ibérica. Ngày 13 tháng 10, năm 409, họ đã vượt qua dãy núi Pyrenee và tiến vào bán đảo Iberia. |
A produção de porco ibérico está profundamente ligada ao ecossistema mediterrânico. Việc sản xuất lợn Iberian được bắt rễ sâu vào các hệ sinh thái vùng Địa Trung Hải. |
Os bizantinos estabeleceram um enclave, Espânia, no sul, com a intenção de reviver o Império Romano ao longo da Península Ibérica. Người Đông La Mã (Byzantine) thiết lập một tỉnh phía tây gọi là Spania nằm ở phía nam bán đảo với ý định khôi phục lại quyền thống trị La Mã trên khắp Iberia. |
Acredita-se que os muladi (muçulmanos de origem étnica ibérica) compreendiam a maioria da população de Al-Andalus até o final do século X. A comunidade muçulmana na Península Ibérica era diversificada e atormentado por tensões sociais. Việc cải đạo sang Hồi giáo diễn ra với tốc độ ngày càng nhanh, muladíes (người Hồi giáo gốc Iberia) được cho là chiếm đa số dân số Al-Andalus vào cuối thế kỷ X. Cộng đồng Hồi giáo trên bán đảo Iberia cũng đa dạng và có xung đột xã hội trong nội bộ. |
Inicialmente chamar-se-ia "União Ibérica". Điều này đã kết thúc cái gọi là Iberia Union. |
Os Romanos começaram a conquista da Península Ibérica pelo ano 218 a. Người La Mã (Roma) lần đầu xâm chiếm bán đảo Iberia vào năm 219 TCN. |
A conquista foi um sucesso militar e marcou um dos primeiros passos da expansão portuguesa para além da Península Ibérica, mas custou caro defender-se das forças muçulmanas que logo a sitiaram. Cuộc xâm chiếm là một thành công quân sự, và đánh dấu bước đầu sự bành trướng của Bồ Đào Nha ra khỏi bán đảo Iberia, nhưng nó cũng cho thấy tốn kém trong việc bảo vệ khỏi các lực lượng người Hồi giáo đã sớm bao vây nó. |
No verão, a pressão central coloca-se por volta de 1024 mbar (hPa), e move-se para norte em direção da Península Ibérica, causando cristas na zona de França, norte de Alemanha e sudoeste do Reino Unido. Trong mùa hè, áp suất trung tâm nằm ở khoảng 1.024 mbar/hPa), và di chuyển về phía bắc về phía bán đảo Iberia, gây ra chỏm áp cao ngang qua Pháp, miền bắc Đức và đông nam Vương quốc Anh. |
Os cigarros têm sido transportados, por exemplo, da África do Norte para a península Ibérica em lanchas velozes, ou da Polônia para a Alemanha em automóveis. Chẳng hạn, thuốc lá được chở từ Bắc Phi tới Bán Đảo Iberian bằng tàu cao tốc hoặc từ Ba Lan tới Đức bằng xe hơi. |
No final da Idade Média, o castelhano, ou espanhol, começou a se desenvolver na península Ibérica. Cuối thời Trung Cổ, tiếng Castile, hoặc tiếng Tây Ban Nha, bắt đầu thành hình trên bán đảo Iberia. |
Além do gótico, havia também um dialeto latino muito falado na Espanha, que mais tarde deu origem às línguas românicas faladas na península Ibérica. Ngoài tiếng Gô-tích, vẫn còn một tiếng thổ ngữ La-tinh được dùng rộng rãi ở Tây Ban Nha, sau này từ tiếng ấy mà phát sinh các ngôn ngữ Rôman được nói trên Bán Đảo Iberia*. |
A Via Aurelia ia para o norte em direção à Gália e à península Ibérica; e a Via Ostiensis, em direção a Óstia, o porto preferido de Roma para viagens à África. Via Aurelia hướng về phía bắc đến xứ Gaul và Bán Đảo Iberia, còn Via Ostiensis thì dẫn tới Ostia, cảng mà người La Mã thường dùng để thông thương với Châu Phi. |
Isso mudou em 1955, durante o período da Guerra Fria, quando o país se tornou estrategicamente importante para os Estados Unidos para estabelecer sua presença militar na Península Ibérica como base para qualquer possível transferência pela União Soviética para a bacia do Mediterrâneo. Tình thế thay đổi vào năm 1955 trong giai đoạn Chiến tranh lạnh, khi quốc gia này trở nên quan trọng chiến lược đối với Hoa Kỳ, trong việc thiết lập hiện diện quân sự nhằm đề phòng khả năng Liên Xô có động thái tại bồn địa Địa Trung Hải. |
Nos últimos anos da década de 2010, no entanto, a produção de suínos do tipo Ibérico aumentou para satisfazer a nova demanda por carne de qualidade superior. Trong vài năm qua, tuy nhiên, việc sản xuất của lợn ở các loại bán đảo Iberia đã tăng lên để đáp ứng nhu cầu cho thịt và các sản phẩm chất lượng hàng đầu. |
No início do oitavo século EC, os muçulmanos árabes e os do norte da África conquistaram a maior parte da península Ibérica, região atualmente conhecida como Espanha e Portugal. Vào đầu thế kỷ thứ tám CN, người Hồi giáo ở Bắc Phi và Ả Rập đã chinh phục phần lớn bán đảo Iberia, hiện nay là Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. |
Embora os dois impérios tenham continuado a ser administrados separadamente, as colónias portuguesas se tornaram alvo de ataques de três potências europeias rivais e hostis à Espanha, que ambicionavam os sucessos ibéricos no exterior: a Holanda, a Grã-Bretanha e a França. Mặc dù hai đế chế tiếp tục được điều hành riêng biệt, những thuộc địa của Bồ Đào Nha trở thành mục tiêu tấn công của ba đế quốc châu Âu hùng mạnh đồng thời là đối thủ sừng sỏ của Tây Ban Nha là: Hà Lan (tham gia chiến tranh Độc Lập chống Tây Ban Nha), Anh và Pháp. |
Foi travada em 218 a.C. perto da colônia grega de Tarraco, no nordeste da Península Ibérica. Nó nổ ra vào mùa thu năm 218 trước công nguyên ở phía nam của thị trấn Hy Lạp Tarraco ở phía đông bắc bán đảo Iberia. |
Fauna Ibérica (em espanhol). Fauna Ibérica (bằng tiếng Tây Ban Nha) 7. |
Há muitos anos, o habitat do lince-ibérico abrangia toda a extensão de Portugal e da Espanha e provavelmente até os Pireneus franceses. Nhiều năm trước đây, có linh miêu Iberia sống ở Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, và ngay cả ở rặng núi Pyrénées thuộc nước Pháp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ibérico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ibérico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.