incêndio florestal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incêndio florestal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incêndio florestal trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ incêndio florestal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Cháy rừng, cháy rừng, chất cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incêndio florestal
Cháy rừngnoun (queima de árvores) Eventualmente, um incêndio florestal pode fazer com que a dura sementinha germine. Cuối cùng, một vụ cháy rừng sẽ khiến cho cái hạt nhỏ bé cứng đó nẩy mầm. |
cháy rừngnoun Eventualmente, um incêndio florestal pode fazer com que a dura sementinha germine. Cuối cùng, một vụ cháy rừng sẽ khiến cho cái hạt nhỏ bé cứng đó nẩy mầm. |
chất cháynoun |
Xem thêm ví dụ
E o que nós ter é um modelo aqui, um modelo simples de incêndios florestais. Ta có mô hình sau, một mô hình đơn giản về các vụ cháy rừng. |
Ok, então podemos pensar que o modelo de incêndio florestal da seguinte forma: pensar no rendimento. Rồi, giờ ta có thể hình dung mô hình cháy rừng như sau: Hãy nghĩ về lợi tức thu được. |
Em 2014 e 2015, Portugal registou relativamente poucos incêndios florestais. Trong năm 2015 đã có 180 vụ xâm hại rừng. |
Apenas 4% dos incêndios florestais no mundo todo tiveram causas naturais. Chỉ khoảng 4% những vụ cháy rừng trên thế giới là do nguyên nhân tự nhiên. |
Combate a Incêndios Florestais. Kiểm soát cháy rừng. |
▪ Principais ameaças: incêndios florestais, desmatamento, caça clandestina e contrabando ▪ Mối đe dọa chính: cháy rừng, đốn gỗ, săn trộm và buôn bán lậu cho những người kinh doanh thú vật nuôi làm kiểng |
Em décadas passadas, os incêndios florestais eram vistos apenas como destrutivos. Trong nhiều thập niên qua, cháy rừng chỉ được xem là sự tàn phá. |
Eventualmente, um incêndio florestal pode fazer com que a dura sementinha germine. Cuối cùng, một vụ cháy rừng sẽ khiến cho cái hạt nhỏ bé cứng đó nẩy mầm. |
A perversidade e a violência se espalharam em Israel como um incêndio florestal Sự gian ác và bạo động lan tràn khắp xứ Y-sơ-ra-ên giống như một đám cháy rừng |
Se tivermos um grande terramoto, enchente ou incêndio florestal.... Nếu có động đất, lũ lụt hay cháy rừng thì... |
E os incêndios florestais, no passado mês de Setembro, que mataram 8 pessoas? Hay trận hoả hoạn đã giết 8 người vào tháng 9 vừa rồi? |
Ateiem um incêndio florestal na Florida! bắt đầu với cháy rừng ở Florida! |
O vento também influencia a propagação de incêndios florestais. Gió ảnh hưởng đến sự lây lan của cháy rừng. |
Então, nós estamos vai aplicar primeiro a incêndios florestais, e depois vamos aplicá- lo aos bancos. Trước hết, chúng ta sẽ áp dụng vào các vụ cháy rừng, và sau đó là các ngân hàng. |
Seria algo similar ao que acontece quando um fogo para preparar comida num acampamento se transforma em descontrolado incêndio florestal. Hậu quả cũng tương tự như khi ngọn lửa trại nhỏ dùng để nấu ăn lan nhanh thành đám cháy rừng lớn. |
Uma das causas diretas de incêndios florestais na Califórnia, em 2018 é um aumento de árvores mortas que é usado como combustível. Nguyên nhân trực tiếp làm cháy rừng ở California năm 2018 là sự gia tăng nhiên liệu cây chết. |
Em 4 de agosto de 2018, um desastre nacional foi declarado no norte da Califórnia, devido aos enormes incêndios florestais que queimavam lá. Vào ngày 4 tháng 8 năm 2018, một thảm họa quốc gia đã được tuyên bố ở Bắc California, do cháy rừng lớn đang cháy ở đó. |
Depois de escapar de um incêndio florestal, o quarteto em última análise, se instala em uma pequena praia, onde Rod pesca para o jantar. Bộ tứ cuối cùng dừng lại tại một bãi biển nhỏ, và Rod câu cá để ăn tối. |
Não queremos reduzi-la a apenas alguns casos, porque essa doença é como incêndio florestal: pode explodir de novo se não acabarmos com ela completamente. chúng tôi chỉ muốn giảm chúng xuống còn một số ít trường hợp vì dịch bệnh này như một ngòi lửa chúng có thể bùng phát lại nếu chúng ta không dập tắt chúng hoàn toàn |
Somente no ano passado, houve 99 calamidades nacionais registadas pela FEMA, desde Joplin, Missouri e Tuscaloosa, no Alabama aos incêndios florestais no Texas Central, que aconteceram recentemente. Chỉ tính riêng năm vừa rồi, đã có khoảng 99 vụ thiên tai được cảnh báo cấp liên bang, theo thống kê của Cơ Quan Quản Lý Trường Hợp Khẩn Cấp Liên Bang, từ thành phố Joplin, bang Missouri, hay Tuscaloosa thuộc bang Alabama cho đến những vụ cháy rừng xảy ra gần đây tại miền Trung bang Texas. |
Para ilustrar verdades espirituais, Tiago fez referência a aspectos bem conhecidos da natureza, como mares agitados, céus estrelados, sol abrasador, flores delicadas, incêndios florestais e animais domesticados. Thư của Gia-cơ cho thấy ông cũng giống như Chúa Giê-su, có sự quan sát sâu sắc về thế giới tự nhiên và bản chất con người. |
NO INÍCIO de outubro de 1871, o Estado americano de Wisconsin foi atingido por um terrível incêndio florestal, que foi considerado o mais mortífero da história dos EUA. Vào đầu tháng 10 năm 1871, một vụ cháy rừng được mô tả là gây chết người nhiều nhất trong lịch sử Hoa Kỳ đã bao trùm những cánh rừng khô ở phía đông bắc tiểu bang Wisconsin. |
16 Como uma chama que passa de um espinheiro para outro, a violência fugia ao controle e rapidamente alcançava as “moitas da floresta”, causando um pleno incêndio florestal de violência. 16 Giống như ngọn lửa cháy lan từ bụi gai này sang bụi gai khác, sự bạo động lan tràn ngoài tầm kiểm soát và mau chóng lan tới “các nơi rậm trong rừng” khiến sự bạo động như một đám cháy rừng lớn. |
Isto é uma imagem em movimento acelerado da Terra durante a noite, num período de # meses mostrando as luzes das cidades a branco e os incêndios florestais e fogos no mato a vermelho Đây là bức ảnh chụp Trái Đất về đêm trong sáu tháng, màu trắng là đèn điện các thành phố và màu đỏ là cháy rừng và đồng cỏ |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incêndio florestal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới incêndio florestal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.