incentivar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incentivar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incentivar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ incentivar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khuyến khích, xúi giục, xúi bẩy, thúc đẩy, khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incentivar

khuyến khích

(promote)

xúi giục

(to incite)

xúi bẩy

thúc đẩy

(push)

khích

(incite)

Xem thêm ví dụ

O que o élder Holland ensina que pode consolar e incentivar as pessoas que talvez se sintam dessa forma?
Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy?
(Você pode incentivar os alunos a marcar as palavras fidelidade e fiel.)
(Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm các từ lòng trung thành và trung thành).
Incentivar a aplicação (ouvir uma história e compartilhar ideias): Lembre às crianças de que elas podem ser missionárias agora.
Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ.
Você pode incentivar os alunos a marcar essa expressão.)
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm cụm từ này).
Incentivar a compreensão (discutir e colorir): Divida as crianças em quatro grupos.
Khuyến khích sự hiểu biết (thảo luận và tô màu): Chia các em ra thành bốn nhóm.
Temos de incentivar cada único chinês.
Thì phải vận động mỗi một người Trung Quốc.
Dê aos membros tempo para refletir sobre seus próprios caminhos e debater sobre maneiras de ajudar e incentivar outras pessoas na “jornada” de volta ao Pai Celestial.
Cho các tín hữu thời gian để suy ngẫm về những con đường riêng của họ và thảo luận cách thức chúng ta có thể giúp đỡ và khuyến khích những người khác trong “cuộc hành trình” của họ trở về với Cha Thiên Thượng.
Incentivar os alunos a aplicar os princípios
Khuyến khích học sinh áp dụng
Princípio 3: Incentivar a Reflexão sobre as Verdades do Evangelho
Nguyên Tắc số 3: Khuyến Khích Việc Suy Ngẫm về Các Lẽ Thật Phúc Âm
Incentivar a compreensão (cantar um hino e realizar um jogo de correspondência): Escreva a palavra ajuda no quadro.
Khuyến khích sự hiểu biết (hát một bài ca và chơi trò chơi so sao cho giống): Viết từ giúp đỡ lên trên bảng.
8 Em certa congregação, os anciãos começaram a incentivar o serviço de pioneiro auxiliar com vários meses de antecedência.
8 Trong một hội thánh, trước mùa Lễ Tưởng Niệm nhiều tháng, các trưởng lão bắt đầu khuyến khích mọi người đăng ký làm tiên phong phụ trợ.
Preste testemunho da alegria que podemos sentir ao exercer fé em Jesus Cristo e ao incentivar outros a fazer o mesmo.
Làm chứng về niềm vui chúng ta có thể cảm nhận được khi thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và khi khuyến khích người khác cũng làm như vậy.
Incentivar a aplicação (compartilhar maneiras de ser bondoso): Identifique várias pessoas na vida das crianças (como pai, mãe, irmã, irmão, avô, amigo ou professora) com uma tira de papel, uma gravura ou um objeto simples (como uma gravata para o pai ou uma bengala para o avô).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
(Provérbios 12:18) Para incentivar os filhos a se abrirem, pais sábios se esforçam a ser bons ouvintes.
(Châm-ngôn 12:18) Để con cái thoải mái tâm sự, cha mẹ phải tập lắng nghe.
Não incentivar pesquisas
Cấm dùng biện pháp khuyến khích tìm kiếm
Você pode também incentivar os alunos a anotá-lo em sua lista de experiências espirituais.
Các anh chị em cũng có thể muốn khuyến khích học sinh viết nguyên tắc này dưới bản liệt kê của họ về những kinh nghiệm thuộc linh.
Procure incentivar seus ouvintes a desenvolver o desejo de tornar-se súditos do Reino cujo Rei é Jesus Cristo.
Hãy cố gắng gợi lòng người ta mong muốn trở thành công dân Nước Trời do Chúa Giê-su Christ làm Vua cai trị.
Caso você esteja lendo para uma criança, o travessão serve como lembrete para dar uma pausa na leitura e incentivar a criança a se expressar.
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến.
A letra do hino que o coro cantou nesta noite irá incentivar-nos a achegar-nos a Ele:
Những lời hát của ca đoàn đêm nay sẽ khuyến khích chúng ta đến cùng Ngài:
Recebi essa grande bênção ao incentivar pessoas com quem eu me importo a se achegarem ao Salvador para obter alívio da dor, um alívio que só Ele pode conceder.
Phước lành lớn lao đó đã đến qua việc khuyến khích những người tôi chăm sóc đến với Đấng Cứu Rỗi để được giảm bớt nỗi đau khổ mà chỉ có Ngài mới có thể thực hiện được điều đó.
Se você prestar detida atenção à conversa, isso pode incentivar o morador a fazer o mesmo.
Nếu anh chị chú tâm vào cuộc nói chuyện, điều này có thể khuyến khích chủ nhà cũng làm thế.
Incentivar a compreensão (ouvir e debater): Convide as crianças a apontarem para si mesmas ou para o céu ao identificarem quem está fazendo a promessa à medida que você lê as seguintes declarações da oração sacramental (ver D&C 20:77): “tomar sobre si o nome de Teu Filho”; “recordá-Lo sempre”; “guardar Seus mandamentos”; “ter sempre consigo o Seu Espírito”.
Khuyến khích sự hiểu biết (lắng nghe và thảo luận): Mời các em chỉ vào chúng hoặc chỉ lên trời để nhận ra ai đang lập lời hứa trong khi các anh chị em đọc những câu sau đây từ lời cầu nguyện Tiệc Thánh (xin xem GLGƯ 20:77): “họ tình nguyện mang danh Con của Cha”; “luôn luôn tưởng nhớ tới Ngài”; “tuân giữ các giáo lệnh [của] Ngài”; “luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng họ.”
As seguintes sugestões vão ajudá-lo a incentivar e realizar debates edificantes:
Những đề nghị sau đây sẽ giúp các anh chị em khuyến khích và điều khiển những cuộc thảo luân mang tính cách xây dựng:
Você pode incentivar os alunos a escrever D&C 19:16–17 em suas escrituras ao lado de Mosias 16:5.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh viết GLGƯ 19:16–17 trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 16:5.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incentivar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.