invadir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invadir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invadir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ invadir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xâm chiếm, xâm lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invadir

xâm chiếm

verb

Ele está construindo um exercito particular, capaz de invadir a colônia.
Hắn ta sẽ xâm chiếm khu thuộc địa.

xâm lược

verb

Não é à toa que todos invadem vocês.
Chả trách mọi người cứ xâm lược các người.

Xem thêm ví dụ

Temos de invadir aquela prisão.
Chúng tôi cần đột nhập vào đó.
Invadir e agarrar?
Ăn cướp?
Ele estava ligado o suficiente para invadir o quintal dela.
Hắn đủ dũng cảm để đột nhập vào sân sau.
Os santos dos últimos dias reconhecem a transcendental importância da família e se esforçam para viver de modo que o adversário não possa invadir seus lares.
Các Thánh Hữu Ngày Sau nhận ra tầm quan trọng siêu việt của gia đình và cố gắng sống sao cho kẻ nghịch thù không thể lẻn vào nhà của mình.
Não deveria invadir um acampamento...
Mày biết là không nên bước vô trại của người ta và...
Você só vai invadir o meu espaço?
cô định chiếm chổ tôi sao?
Teremos que invadir.
Chúng ta sẽ đột nhập.
Ora, esse povo perverso poderá achar que meu aviso é uma ameaça e invadir Israel!
Dân xứ hung ác đó có thể xem lời cảnh cáo của ta là một sự đe dọa và rồi chinh phục xứ Y-sơ-ra-ên!
Se invadir nossa terra, traremos a luta para sua casa.
Nếu mày xâm lược nước tao, tụi tao sẽ đem cuộc chiến đến trước cửa nhà mày.
No acordo, chamado de "O Compromisso", os escoceses prometiam invadir a Inglaterra em nome de Carlos e restaurá-lo ao trono sob a condição do presbiterianismo ser estabelecido na Inglaterra por três anos.
Theo cái thỏa thuận gọi là "Engagement", Scotland sẽ tiến hành xâm lược nước Anh dưới danh nghĩa của Charles và khôi phục ngai vàng cho ông với điều kiện Giáo hội Trưởng lão được thành lập ở Anh trong 3 năm.
Em resposta, Maomé Ali enviou 4.000 soldados para invadir o Sudão, removê-lo dos mamelucos e incorporá-lo ao Egito.
Để phản ứng lại, pasha (quan tướng Thổ Nhĩ Kỳ) đã đưa 4000 quân để xâm lược Sudan, quét sạch các Mamluk và giành lại cho Ai Cập.
Como a profecia de Ezequiel descreve “a terra” que Gogue vai invadir?
Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên miêu tả thế nào về “xứ” mà Gót sẽ xâm lăng?
N. fowleri podem invadir e atacar o sistema nervoso humano.
N. fowleri có thể xâm nhập và tấn công hệ thống thần kinh của con người.
A gente vai invadir.
Chúng ta sẽ đánh chiếm.
Em 490 AEC, o terceiro rei, Dario I, tentou invadir a Grécia pela segunda vez.
Vào năm 490 TCN, vua thứ ba là Đa-ri-út I mưu tính xâm lăng Hy Lạp lần thứ hai.
De invadir a privacidade alheia?
Xâm phạm riêng tư của ai đó?
Há também um número de características como essas que variam entre continentes e que têm que ver com o modo como metabolizamos a comida que ingerimos, ou que têm que ver com o modo com que os nossos sistemas imunitários lidam com micróbios que tentam invadir os nossos corpos.
Cũng có rất nhiều đặc điểm khác mà thay đổi giữa các lục địa như cách chúng ta tiêu hóa thực phẩm, hay cách bộ phận thể kháng của chúng ta chống lại vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể của chúng ta.
Agora temos que invadir as casas das pessoas e cair- lhes nas graças
Còn giờ đây chúng ta phải vào nhà của từng người dân một và làm họ cảm mến mình
Ele pretendia utilizar esta força para invadir a Inglaterra, e estava tão confiante do sucesso que mandou fazer medalhas comemorativas para celebrar a conquista de Inglaterra.
Ông định dùng lực lượng quân chinh phạt này để tiến đánh Anh Quốc, và quá tự tin vào chiến thắng đến mức chuẩn bị sẵn cả huân chương để ăn mừng.
12 O enfurecido Gogue movimenta-se para invadir a próspera “terra” do povo de Jeová.
12 Gót giận dữ sẽ xâm chiếm “đất” phồn thịnh của dân sự Đức Giê-hô-va?
Invadir uma esquadra é crime federal.
Vậy sao, xem này xâm nhập vào trụ sở cảnh sát là một hành vi phạm tội liên bang.
O Pacto Molotov-Ribbentrop, tem sido descrito como uma "licença para a guerra" e foi uma factor fundamental na decisão de Hitler invadir a Polónia.
Hiệp ước Molotov-Ribbentrop, được mô tả như một giấy phép chiến tranh, là một nhân tố chính trong quyết định của Hitler xâm lược Ba Lan.
Eles querem invadir por aqui.
Bọn họ muốn tấn công vào Trung Nguyên từ đây.
Por este motivo entre outros, um dos primeiros objetivos estratégicos de Roma ao invadir a Península foi arrebatar a Cartago as minas próximas a Cartago Nova.
Với mục đích này, một các mục tiêu chiến lược đầu tiên của Roma sau khi xâm chiếm bán đảo là kiểm soát các mỏ gần New Carthage.
Sr. Shen, até os assassinos imperiais... precisam de explicações... por invadir minha residência.
Thẩm đại nhân, Cẩm Y Vệ các người quả to gan... không có nguyên cớ gì... dám tự tiện đột nhập phủ của ta.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invadir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.