juba trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juba trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juba trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ juba trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bờm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juba

bờm

noun

E tem uma grande juba e os dedos têm o dobro do comprimento dos nossos.
Và hắn có bờm tóc dài và ngón tay dài gấp đôi ngón tay chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

Quando ele balançar sua juba veremos novamente a Primavera.
Khi mà ông lắc cái bờm chúng ta lại có mùa xuân trở lại
Mãe, está desmanchando minha juba!
Mẹ làm ướt bờm của con rồi!
Com tão pouco pêlo na juba
Với một chút chỏm tóc trên đầu
Um vez que os leões não são nativos da China, as descrições iniciais eram um tanto irrealistas, após a introdução da arte budista na China na dinastia Tang (depois do século VI d.C.), os leões foram representados geralmente sem asas, seus corpos se tornaram mais grossos e curtos, e suas jubas mais encaracoladas.
Bởi vì sư tử chưa bao giờ có nguồn gốc từ Trung Quốc, những mô tả ban đầu có phần không thực tế; Sau khi giới thiệu nghệ thuật Phật giáo đến Trung Quốc vào thời nhà Đường sau thế kỷ thứ sáu sau Công nguyên, sư tử thường được miêu tả không cánh với thân hình ngắn hơn, dày hơn và bờm xoăn.
Oh, metes-te lama na minha juba.
Anh làm bờm tôi vấy bùn rồi.
Equity Bank, outra prestadora de serviços de finanças regionais também tem uma filial em Juba.
Equity Bank, dịch vụ tài chính khu vực khác cũng đã mở chi nhánh tại Juba.
Ele correu atrás do leão, o pegou pela juba e o matou!
Đa-vít đuổi theo sư tử, nắm râu nó và giết nó!
Buffalo Commercial Bank, Banco do Marfim e Nilo Comercial banco, todos mantêm a sua sede em Juba.
Hiện tại có ba ngân hàng thương mại bản địa tại Nam Sudan có tên là; Buffalo Commercial Bank, Ivory Bank và Nile Commercial Bank, tất cả đều có trụ sở tại Juba.
Uma grande juba dourada com traços negros emoldura a enorme cabeça.
Cái bờm dày màu vàng có lẫn các vệt lông đen bao lấy chiếc đầu to lớn của nó.
A juba, não!
Không phải tóc!
Era o irmão da tua amiga gorda com uma juba foleira.
Đó là anh trai của cô bạn mập của em với mái tóc to xấu xí.
Logo em seguida, em 25 a.C., Juba foi transferido para o trono da Mauritânia e a Numídia foi dividida novamente entre ela e a província da África Nova.
Ngay sau đó, trong năm 25 trước Công nguyên, Juba được chuyển đến làm vua của Mauretania, và Numidia được phân chia giữa Mauretania và tỉnh của châu Phi Mới.
Sou mais bonitão e esperto, tenho uma juba da hora... e quero que todos façam o que eu mandar!
Tôi đẹp trai hơn, bờm tôi đẹp hơn, tôi thông minh hơn và... Tôi muốn mọi người phục tùng mình.
E tem uma grande juba e os dedos têm o dobro do comprimento dos nossos.
Và hắn có bờm tóc dài và ngón tay dài gấp đôi ngón tay chúng tôi.
A dança Juba nasceu da vivência de escravos africanos nas plantações.
Điệu Juba ra đời từ trải nghiệm của những người nô lệ châu Phi trong đồn điền.
Depois que Cato foi derrotado por César, ele cometeu suicídio (46 a.C.) em Útica e a Numídia tornou-se brevemente uma província chamada África Nova, que foi abolida em 31 a.C. por Otaviano depois da batalha de Ácio, com Juba II, filho de Juba I, no trono.
Sau khi Cato Trẻ bị đánh bại bởi Caesar, ông tự sát (46 TCN) tại Utica, và Numidia trong một thời gian ngắn trở thành tỉnh châu Phi mới cho đến khi Augustus khôi phục lại cho Juba II (con trai của Juba I) sau trận Actium.
Os machos têm cerca de 50% de chance de ter uma juba, mas, mesmo se eles a tiverem, suas jubas terão apenas cerca de metade do tamanho da de um leão puro.
Con đực có khoảng 50% cơ hội có bờm, sẽ có kích thước khoảng 50% so với bờm sư tử thuần chủng.
Em 1947, as esperanças britânicas para juntar a parte sul do Sudão com Uganda foram frustradas pela Conferência de Juba, unificando o norte e o sul do Sudão.
Năm 1947, Anh Quốc đã hy vọng sáp nhập phần phía nam của Sudan với Uganda nhưng đã không thành công tại Hội nghị Juba, hội nghị này đã hợp nhất hai miền bắc và nam Sudan.
A capital do estado de Equatória Central, o menor estado do Sudão do Sul em área, é Juba, que também é a capital nacional do país.
Thủ phủ của bang Trung Equatoria, bang có diện tích nhỏ nhất Nam Sudan, là Juba, và thành phố này cũng là thủ đô của đất nước.
A cidade também tem uma universidade nacional, a Universidade de Juba.
Thành phố này có Đại học quốc gia Juba.
Ele e seus partidários armados permaneceram no sul do país até meados de 1992, causando uma nova escalada da violência, especialmente no Gedo, Bay, Bakool, Lower Shabelle, Juba Inferior, Médio e regiões Juba.
Ông và những lực lượng vũ trang ủng hộ mình vẫn ở lại miền nam đất nước cho tới giữa năm 1992, càng khiến bạo lực leo thang, đặc biệt tại các vùng Gedo, Bay, Bakool, Lower Shabelle, Hạ Juba, và Trung Juba.
223 – 226) Caio Júnio Faustino Postumiano (provavelmente em algum momento entre 222–235) Rufino (provavelmente no início do século III) Marco Marciânio Pulcro (século III) Tito Destício Juba (253–255) Caio Júlio Marco (em 213) Marco Antônio Gordiano (em 216), depois imperador Módio Júlio (em 219) Tibério Cláudio Paulino (c.
226) Gaius Junius Faustinus Postumianus (có lẽ đôi khi trong 222-235) Rufinus (có thể là vào đầu thế kỷ thứ 3) Marcus Martiannius pulcher (thế kỷ thứ 3) Titus Desticius Juba (253-255) Britannia Hạ Gaius Julius Marcus (213) Marcus Antonius Gordianus (216) Modius Julius (bằng 219) Tiberius Claudius Paulinus (c.
Ele pode ter uma pequena juba em torno do pescoço durante inverno.
Nó có thể có một bờm nhẹ quanh cổ vào mùa đông.
Não podemos dizer que não sabemos o que acontece em Juba, no sul do Sudão, ou em Alepo, Síria.
Đừng nói rằng chúng tôi không biết điều gì đang xảy ra ở Juba, Nam Sudan, hay Aleppo, Syria

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juba trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.