mola trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mola trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mola trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mola trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lò xo, Lò xo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mola
lò xonoun Verifiquei esta janela mil vezes e não achei esta mola. Tôi đã kiểm tra cửa số 10 lần mà chẳng thấy cái lò xo. |
Lò xonoun Verifiquei esta janela mil vezes e não achei esta mola. Tôi đã kiểm tra cửa số 10 lần mà chẳng thấy cái lò xo. |
Xem thêm ví dụ
Estes animais podem estar a utilizar não só a força e a energia armazenada naquela mola especializada, mas os extremos da dinâmica de fluidos. Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài. |
Não tem mola. Anh nghĩ nó không gắn lò xo. |
Os Molas são execráveis por terem toneladas de parasitas. Mola nổi tiếng vì mang rất nhiều kí sinh. |
Seus pais haviam sido enterrados sem molas e sem travesseiros de cetim. — Eu sabia Cha mẹ anh đã được chôn mà không có lò xo hay gối sa-tanh bên trong quan tài. |
As molas estão gastas. Nó hơi tơi tả nhưng... |
(2 Timóteo 3:2) Segundo a revista alemã Die Zeit, “a mola propulsora do sistema [econômico atual] é o egoísmo”. (2 Ti-mô-thê 3:2) Theo tạp chí Đức Die Zeit, “động cơ của hệ thống [kinh tế ngày nay] là sự ích kỷ”. |
Quarto dedo, quarta mola. Ngón tay thứ 4, móc thứ 4. |
Pode-se imaginar uma mola de bobina aberta, com cada loop em um ciclo do método científico - PDCA, e cada ciclo completo, indicando um aumento em nosso conhecimento do sistema em estudo. Người ta có thể hình dung ra một lò xo cuộn mở, với mỗi vòng lặp là một chu kỳ của phương pháp khoa học - PDCA, và mỗi chu kỳ hoàn chỉnh cho thấy sự gia tăng kiến thức của chúng ta về hệ thống đang nghiên cứu. |
Criei um "website" porque estava a receber muitas perguntas sobre os Molas e os peixes-lua. Tôi đã tạo ra một trang web vì tôi nhận được rất nhiều câu hỏi về Mola và cá thái dương. |
É um pouco estranho encontrar uma estrutura visual mesmo no meio da sua mola. Đây là một sự thật kỳ thú về cấu trúc của loài vật này ngay chính trong thời kỳ sinh trưởng của nó. |
Bem, agora acima dessa mola...... há um tubinho cheio de mercúrio Tốt, ở bên trên cuộn dây có một cái ống nhỏ đựng thuỷ ngân |
Embora eu não possa dizer por que era exatamente que os gerentes de palco, as Parcas, coloque me para baixo para essa parte pobre de uma viagem baleeira, quando os outros foram estabelecidos para peças magníficas tragédias alta, e peças curtas e fáceis em comédias gentil, alegre e peças em farsas - embora eu não possa dizer por que foi exatamente isso, ainda, agora que me lembro todas as circunstâncias, acho que posso ver um pouco para as molas e os motivos sendo que astuciosamente apresentado a mim sob vários disfarces, induziu- me a definir sobre executar a parte eu fiz, além de me bajulando na ilusão de que era uma escolha resultantes da minha vontade própria julgamento imparcial e discriminador. Mặc dù tôi không thể nói lý do tại sao nó đã được chính xác rằng những người quản lý giai đoạn, số phận, đặt tôi xuống cho điều này một phần tồi tàn của một chuyến đi đánh bắt cá voi, khi những người khác đã được thiết lập cho các bộ phận tuyệt vời trong bi kịch cao, và ngắn và dễ dàng các bộ phận trong bộ phim hài lịch sự, và các bộ phận vui vẻ trong farces - mặc dù tôi có thể không nói lý do tại sao điều này đã được chính xác, nhưng, bây giờ mà tôi nhớ lại tất cả các trường hợp, tôi nghĩ rằng tôi có thể thấy một chút vào lò xo và động cơ được cunningly trình bày cho tôi theo cải trang khác nhau, do tôi thiết lập về thực hiện một phần tôi đã làm, bên cạnh cajoling tôi vào các ảo tưởng rằng đó là một sự lựa chọn kết quả từ ý chí tự do không thiên vị của riêng tôi và phán đoán phân biệt đối xử. |
O capitão Antoine René Thévenard ustilizou as molas do cabo da âncora para virar o bordo do seu navio por forma a que este ficasse em posição de disparo contra a proa do navio-almirante de Nelson que, na sequência daquela manobra, sofreu mais de 100 baixas, incluindo o almirante. Thuyền trưởng Henri-Alexandre Thévenard cho neo tàu của mình để tạo góc bắn pháo mạn của mình vào một vị trí bắn thia lia vào mũi chiếc kỳ hạm của Nelson, kết quả khiến hơn 100 thương vong, trong đó có cả vị đô đốc. |
Penso que há aqui uma pequena convergência cosmológica por o alimento preferido do "Mola mola" — o peixe-lua (peixe-sol em inglês) — ser a medusa-da-lua. Và tôi nghĩ là có một sự hội tụ vũ trụ học ở đây bởi Mola mola, tên thường gọi là cá mặt trời món ăn ưa thích của nó là sứa mặt trăng. |
Eu toquei xícaras e um brinquedo de mola na sala de leitura principal da Biblioteca Pública de Nova Iorque, onde supostamente devemos ficar quietos, muito quietos, e foi um evento fenomenalmente maravilhoso que, espero, vamos fazer novamente. Tôi gõ chén và chơi lò xo slinky trong phòng đọc chính của Thư viện Công cộng New York, nơi mà đáng ra bạn phải rất, rất im lặng, đó là một sự kiện tuyệt vời chưa từng thấy và chúng tôi hy vọng sẽ thực hiện được nhiều hơn. |
Uma tranca... Acionada por uma mola. Cái khóa... được kích hoạt bởi một lò xo. |
Para esta fotografia em particular, eu estava num elevador de mola a 15 metros de altura, que não era muito estável. Như trong chính bức hình cụ thể này, Tôi đã ở trên một xe cẩu cao tới 12m và nó không đứng im cho lắm. |
Nestes locais, os Molas são apanhados nas redes que são colocadas nesses países. Và những nơi đó, Mola bị bắt trong những lưới đặt sẵn ở các quốc gia này. |
Com os seus oponentes derrotados, o capitão Gould, do Audacious, utilizou as molas dos seus cabos para abrir fogo contra o Spartiate, o seguinte navio francês na linha. Với những đối thủ mà ông đánh bại, Thuyền trưởng Gould trong chiếc Audacious neo lại thuyền để nã pháo vào chiếc Spartiate, chiếc tiếp theo trong tuyến người Pháp. |
É muito interessante encontrar origens evolutivas de sinais visuais no que é a sua mola, em todas as espécies. Việc tìm ra nguồn gốc tiến hóa của những dấu hiệu này, ở mọi loài chính là từ cái lò xo, thật sự khá thụ vị. |
Acontece que é um parasita que vive à custa do Mola. Và điều này chỉ xảy ra khi có vật kí sinh trên Mola. |
Tem um mecanismo dentro e preso à sua mola... há um espírito do Mal com um feitiço no seu ferrão. Chính xác như đồng hồ... và nó được yểm một linh hồn xấu xa... với chất gây mê ở ngòi. |
Verifiquei esta janela mil vezes e não achei esta mola. Tôi đã kiểm tra cửa số 10 lần mà chẳng thấy cái lò xo. |
O outro nome que têm, "Mola mola" parece haitiano, mas é latim e significa "mó". Atribui-se este nome à sua forma estranha, redonda. Tên khác của chúng, Mola mola giống tiếng Hawaii nhưng thật ra đó là chữ Latin, nghĩa là đá cối xay, cái tên giải thích cho hình dạng hơi tròn, kỳ lạ, bị hõm của cá. |
Essas moléculas, como você viu no começo, as peças elementares têm molas conectando umas às outras. Các phân tử này như bạn đã thấy vừa nãy, các viên gạch xây có mạch vữa liên kết chúng với nhau. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mola trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.