moleira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moleira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moleira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ moleira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đỉnh, thóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moleira
đỉnhnoun Uma característica da maioria dos filhotes de chihuahua é a moleira no crânio, semelhante à de um bebê recém-nascido. Nét độc đáo của chó Chihuahua con là trên đỉnh đầu có một chỗ rất mềm, giống với đặc điểm của một bé sơ sinh. |
thópnoun |
Xem thêm ví dụ
Recordamos quando somos capazes de pegar num pedaço de informação, de sentir e descobrir porque é que tem significado para nós, porque é que é importante, porque é que é colorido, quando somos capazes de o transformar numa coisa que faça sentido, à luz das outras coisas que pairam no nosso espirito, quando somos capazes de transformar Moleiros em moleiros. Chúng ta nhớ khi chúng ta có thể nhận một mảnh thông tin và trải nghiệm và khám phá ra tại sao nó lại có ý nghĩa đối với chúng ta, tại sao nó lại quan trọng, tại sao nó lại đầy màu sắc, khi chúng ta có thể chuyển đổi nó bằng cách nào đó hợp lý - trong sự liên quan với tất cả những thứ đang trôi nổi quanh tâm trí ta, khi chúng ta có thể chuyển đổi từ Bakers thành bakers. |
Uma característica da maioria dos filhotes de chihuahua é a moleira no crânio, semelhante à de um bebê recém-nascido. Nét độc đáo của chó Chihuahua con là trên đỉnh đầu có một chỗ rất mềm, giống với đặc điểm của một bé sơ sinh. |
(Jeremias 25:10) Com o tempo, o trabalho passou a ser realizado por moleiros, que usavam moinhos maiores movidos por animais. — Mateus 18:6. Khi bắt đầu có thợ xay bột thay cho người phụ nữ thì những cối đá lớn hơn do súc vật quay cũng được đưa vào sử dụng.—Ma-thi-ơ 18:6. |
No conto “Rumpelstiltskin”, um pobre moleiro garante ao rei que sua filha pode fiar palha e transformá-la em ouro. Trong câu chuyện “Rumpelstiltskin,” (Rumpelstilzchen) một người chủ cối xay nghèo nàn hứa với nhà vua rằng con gái của mình có thể quay rơm thành vàng. |
Seu pai Nicolas Calment (28 de janeiro de 1838 – 22 de janeiro de 1931), foi um construtor de barcos, e sua mãe, Marguerite Guilles (20 de fevereiro de 1838 – 18 de setembro de 1924), pertencia a uma família de moleiros. Cha bà, Nicolas Calment (28 tháng 1, 1838 – 22 tháng 1 năm 1931), là một thợ đóng tàu, và mẹ của bà, Marguerite Gilles (20 tháng 2 năm 1838 – 18 tháng 9 năm 1924), xuất thân từ một gia đình chủ cối xay gió. |
És apenas a filha do moleiro. Ngươi chỉ là con gái thợ xay. |
Era esposa de moleiro. Cô ta là vợ của một tay chủ cối xay. |
Em cada uma dessas histórias, Cinderela, Bela e a filha do moleiro tiveram experiências tristes e provações antes de chegar a seu “felizes para sempre”. Trong mỗi câu chuyện này, Cô Bé Lọ Lem, Belle, và con gái của người chủ cối xay đều trải qua nỗi buồn rầu và thử thách trước khi họ có thể được “sống hạnh phúc mãi mãi về sau.” |
E quem és tu, filha do moleiro? con gái của thợ xay? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moleira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới moleira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.