Múmias trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Múmias trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Múmias trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Múmias trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xác ướp, Xác ướp, uây khyếm mẹ, mẹ, bao ướp xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Múmias
xác ướp(mummy) |
Xác ướp(mummy) |
uây khyếm mẹ(mummy) |
mẹ(mummy) |
bao ướp xác(mummy) |
Xem thêm ví dụ
" Múmia maligna " Xác ướp độc ác |
" Múmia do mal " Xác ướp bị nguyền rủa? |
Seria uma pena ele acabar como múmia do lado de fora. Thật đáng tiếc cho nó khi phải kết thúc như những cái xác ướp ngoài kia. |
O Ötzi, uma múmia de aproximadamente 3300 a.C. carregava consigo um machado de cobre e uma faca de pedra. Ví dụ Người băng Ötzi, một xác ướp từ khoảng năm 3300 TCN có mang bên mình một cái rìu đồng và một con dao bằng đá lửa. |
A múmia te dá pesadelos. Con có biết phim The Mummy sẽ khiến con gặp ác mộng nếu con xem nó trước khi đi ngủ không. |
Nas areias quentes e secas do deserto, que cobrem grande parte do litoral do Peru, foram encontradas milhares de múmias bem conservadas. Người ta đã tìm thấy hàng ngàn xác ướp dưới lớp cát nóng và khô của vùng sa mạc bao phủ phần lớn bờ biển Thái Bình Dương ở Peru. |
O linho era então coberto com uma resina ou goma que servia de cola, e a múmia era colocada numa caixa de madeira ricamente decorada, que tinha o formato de um corpo humano. Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy. |
Foram encontradas múmias egípcias e líbias, que remontam a centenas de anos antes de Cristo, com tatuagens em seu corpo. Người ta đã tìm thấy các xác ướp người Libya và Ai Cập mang hình xâm thuộc thời kỳ hàng trăm năm trước Đấng Christ. |
Em 1906, Edward R. Ayrton reabriu a tumba e removeu uma múmia, KV60B, juntamente com o sarcófago em que ela estava e entregou-as ao Museu do Cairo. Năm 1906 Edward R. West mở cửa nó trở lại, và lấy ra một xác ướp từ KV60B, mang theo các quan tài ở đó đến Viện bảo tàng Ai cập. |
Os efeitos visuais foram fornecidos pela Industrial Light & Magic, que misturou cinema e imagens geradas por computador para criar a Múmia titular. Các hiệu ứng hình ảnh được cung cấp bởi Industrial Light & Magic, công ty này đã pha trộn giữa phim và hình ảnh tạo bởi máy tính để tạo ra xác ướp. |
As múmias são uma grande fonte de informação, exceto que são mesmo geograficamente limitadas e também limitadas no tempo. Xác ướp là một nguồn thông tin đáng giá nhưng chúng bị giới hạn rất lớn về mặt địa lý, cũng như là thời gian. |
É fora do dotings idólatra dos egípcios antigos sobre ibis grelhado e assado rio a cavalo, que você vê as múmias dessas criaturas em suas casas enormes bake - as pirâmides. Nó là của dotings sùng bái thần tượng của người Ai Cập cũ khi cò nướng và nướng sông con ngựa, mà bạn nhìn thấy các xác ướp của những sinh vật khổng lồ của họ nướng nhà các kim tự tháp. |
Múmias? Những xác ướp. |
POUCO TEMPO DEPOIS, FORAM ENCONTRADAS MÚMIAS NO PERU. Không lâu sau đó, xác ướp được phát hiện ở Peru. |
Em 1972, foram descobertas oito múmias extraordinariamente bem conservadas em uma comunidade Inuit, chamada Qilakitsoq, na Groelândia. Năm 1972, tám xác ướp được bảo quản rất tốt được tìm thấy trong một khu định cư đã bị bỏ hoang của người Inuit được gọi là Qilakitsoq, ở Greenland. |
A múmia consegue atravessar paredes, transformar-se num enxame de besouros e amaldiçoar qualquer um. Xác ướp có thể đâm thủng tường và biến thành một bầy bọ cánh cứng và nguyền rủa bất kỳ ai. |
Quando você diz uma múmia... Nghe này, khi ông nói xác ướp, ý ông là |
Algum lugar onde não tenham múmias. Nơi nào đó không có xác ướp! |
Na realidade, a cidade de Corinto fora capturada e incendiada pelo general romano Múmio, lá em 146 AEC. Thật vậy, thành Cô-rinh-tô bị chiếm và bị Tướng La Mã Mummius đốt cháy vào năm 146 TCN. |
Apesar da lisonjeira retratação do físico nas paredes dos túmulos, o excesso de peso de muitas múmias da classe alta mostra os efeitos de uma vida de excesso. Mặc dù luôn được miêu tả với vóc dáng thon gọn trên các bức tường trong những ngôi mộ, nhiều xác ướp của tầng lớp thượng lưu cho thấy tình trạng thừa cân vốn do ảnh hưởng từ một cuộc sống quá sung túc. |
Sabe, uma múmia. Anh có biết đó, " xác ướp ". |
A múmia mais conhecida é Ötzi the Iceman, congelado em uma glaciação, nos alpes Ötztal, em torno de 3300 a.C. e foi encontrada em 1991. Xác ướp cổ đại nổi tiếng nhất là người băng Ötzi, bị đóng băng trong một dòng sông băng ở Ötztal Alps khoảng năm 3300 TCN và được tìm thấy năm 1991. |
Acho que as múmias trazem à tona o melhor de mim. Em rất tôn trọng những xác ướp này. |
A arte de retratar as múmias floresceu, e alguns dos imperadores romanos tinham-se retratado como faraós, embora não na medida dos Ptolomeus. Nghệ thuật vẽ chân dung xác ướp phát triển rực rỡ, và một số của các hoàng đế La Mã đã tự mô tả mình như pharaon, mặc dù không đến mức độ như nhà Ptolemy trước đây. |
" Múmia misteriosa " Xác ướp huyền bí |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Múmias trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Múmias
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.