Natureza morta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Natureza morta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Natureza morta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Natureza morta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tĩnh vật, bức tranh tĩnh vật, tranh tĩnh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Natureza morta
tĩnh vật(still life) |
bức tranh tĩnh vật(still life) |
tranh tĩnh vật(still life) |
Xem thêm ví dụ
Para esta família, ele fez esta natureza- morta. Đối với gia đình này, anh vẽ bức tranh tĩnh vật này. |
Como uma forma de arte, ela está entre natureza-morta e encanamento. Là một hình thức nghệ thuật nó nằm đâu đó giữa bức tranh tĩnh vật và hệ thống ống nước. |
Mas ajudou-me a perceber os fundamentos da natureza morta. Nhưng nó giúp tôi biết trân trọng những nguyên lý của tĩnh vật. |
Naturezas mortas, marinhas. Thiên nhiên tĩnh lặng, biển cả. |
Como um Morandi — como garrafinhas — compondo- as como uma natureza- morta. Giống những chai nhỏ giống Morandi, sắp đặt chúng như 1 cuộc đời phẳng lặng. |
Natureza morta no telhado, árvores mortas em barris, um banco quebrado, cães, excremento, céu. Sự sống vẫn tiếp tục trên gác mái, những thân cây chết lụi, băng ghế hỏng những con cún, bãi phân, bầu trời. |
Para esta família, ele fez esta natureza-morta. Đối với gia đình này, anh vẽ bức tranh tĩnh vật này. |
À medida que aumenta a resolução da imagem, e o Cyril explora mais, podem ver estes autorretratos, podem ver naturezas-mortas. Và khi nó được phân giải, và khi Cyril đi sâu hơn, bạn có thể thấy toàn bộ chân dung tự họa, tranh tĩnh vật. |
Na natureza, a morte cria vida. Trong tự nhiên, cái chết tạo ra sự sống. |
São de vidro, claro, portanto, por natureza, são mortos e enfadonhos. Dĩ nhiên chúng là thủy tinh, chứ để tự nhiên thì chết đờ vô tri vô giác. |
Portanto, por exemplo, nas pinturas realistas, vai desde isto, que é um pouco no estilo dos antigos mestres, passando pela natureza morta realmente realista, até este tipo de pintura em que estou a pintar com um único pêlo. Chẳng hạn, trong các bức tranh theo chủ nghĩa hiện thực, nó trải dài trong phạm vi từ kiểu phong cách chủ đạo cũ cho đến tranh tĩnh vật đầy hiện thực, cho đến thể loại tranh mà tôi chi vẽ bằng một sợi cọ duy nhất này. |
Durante 12 anos, eu produzi retratos colaborativos, naturezas-mortas, paisagens e vistas aéreas de modo a construir um arquivo visual para demonstrar a interseção entre a indústria siderúrgica, o meio ambiente e o impacto do sistema de saúde no seio da minha família e da comunidade. Suốt 12 năm, tôi đã cùng sáng tác các bức chân dung, tĩnh vật, phong cảnh và quang cảnh trên không với mục đích tạo ra những một bằng chứng sống động nhằm làm nổi bật sự tương tác của công nghiệp thép, môi trường, và tác động của hệ thống y tế lên các thành viên gia đình và cộng đồng. |
A alegria diante do nascer do Sol literal, e o despertar da natureza da morte no inverno, tornaram-se a alegria diante do nascer do Sol da justiça, na ressurreição do Cristo do túmulo. Niềm vui khi thấy mặt trời mọc, khi thấy cảnh thiên nhiên được hồi sinh từ tình trạng chết sau mùa đông, đã biến thành niềm vui khi Mặt Trời của sự công bình chiếu sáng, khi đấng Christ được sống lại từ trong mồ mả. |
Vencemos a morte. Vencemos a natureza. Chúng ta đang bị cái chết đánh bại, bị tự nhiên đánh bại. |
Curou doentes, alimentou famintos, controlou forças da natureza e até mesmo ressuscitou mortos. Ngài chữa lành người bệnh, cho người đói ăn, làm yên bão tố, thậm chí làm người chết sống lại. |
Mas a verdade é que a natureza é muito boa com a morte. Nhưng thật ra thiên nhiên cực kỳ, cực kỳ tài tình với cái chết. |
O xintoísmo também não explica como surgiu a natureza, e os xintoístas creem que os deuses são espíritos dos mortos que podem integrar-se à natureza. Tương tự như vậy, Thần Đạo cũng không giải thích thiên nhiên làm sao mà có và những người theo Thần Đạo tin rằng các thần là vong linh của người chết có thể trở thành một phần của thiên nhiên. |
O problema é que a sua natureza ia fazer com que fôssemos todos mortos. Vấn đề là bản tính của ông sẽ làm cho tất cả chúng tôi bị giết. |
Em uma coletiva de imprensa da polícia às 19:00, hora local, um porta-voz confirmou a natureza terrorista do evento, um morto e 32 feridos (10 em estado grave). Trong một cuộc họp báo của cảnh sát vào lúc 19 giờ địa phương, người phát ngôn đã khẳng định bản chất khủng bố của sự kiện, một người chết và 32 người bị thương (10 người trọng thương). |
* Sabendo que Coriânton teve dificuldades para obedecer à lei da castidade, como vocês acham que a compreensão da natureza da vida após a morte pode tê-lo ajudado a resistir a tentações futuras? * Khi biết rằng Cô Ri An Tôn đã vật lộn để tuân theo luật trinh khiết, các em nghĩ việc hiểu biết tính chất của cuộc sống sau khi chết có thể đã giúp ông chống lại những cám dỗ trong tương lai như thế nào? |
8 Por realizar muitos milagres por todo o país — incluindo curar doentes, alimentar famintos, controlar forças da natureza e até mesmo ressuscitar mortos —, Jesus mostrou também o que o Reino de Deus realizará no futuro. 8 Qua vô số phép lạ mà ngài đã thực hiện trong khắp xứ—chữa lành người bệnh, ban đồ ăn cho người đói, chế ngự thiên nhiên, thậm chí làm người chết sống lại—Chúa Giê-su cũng cho thấy những điều Nước Đức Chúa Trời sẽ thực hiện. |
Além disso, embora a Ressurreição do corpo seja um dom gratuito e universal de Cristo, resultado de Sua vitória sobre a morte, a natureza do corpo ressuscitado (ou “grau de glória” que lhe é designado), assim como a época da Ressurreição, é diretamente afetada pela fidelidade nesta vida. Vả lại, mặc dù Sự Phục Sinh thể xác là ân tứ do Đấng Ky Tô ban không cho mọi người, kết quả của sự chiến thắng của Ngài với cái chết, nhưng tình trạng của một thể xác được phục sinh (hoặc được ban cho “đẳng cấp vinh quang”), cũng như thời gian của một người được phục sinh, thì bị ảnh hưởng trực tiếp bởi sự trung tín của người ấy trong cuộc sống này. |
Qual será a natureza de nossos relacionamentos mais queridos no grande mundo dos espíritos dos mortos?” Điều gì sẽ là tính chất của mối quan hệ yêu mến nhất của chúng ta trong thế giới linh hồn vĩ đại?” |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Natureza morta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Natureza morta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.