natureza trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ natureza trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natureza trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ natureza trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa, Tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ natureza
tự nhiênnoun Uma lei contrária à natureza seria impossível de se colocar em prática. Một luật pháp chống lại tự nhiên sẽ không thể nào thi hành được. |
thiên nhiênnoun Peguei na natureza e na ciência e sintetizei. Tôi lấy thiên nhiên và khoa học, và tôi kết hợp với nhau. |
tạo hóanoun Como eu já disse, não há como fugir da natureza do universo. Ta đã nói trước rồi, Chẳng có lối thoát cho tạo hóa của vũ trụ. |
Tự nhiên
O que a natureza faz é fazer furos em coisas. Isto libera a forma. Tự nhiên tạo ra các lỗ ở mọi thứ và giải phỏng hình thức. |
Xem thêm ví dụ
Vamos pisoteá-la fortemente com gado para simular a Natureza. Fizemo-lo e observem. Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
O argumento contra a energia nuclear é de natureza emocional. Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi. |
Por vezes, a natureza mantém os seus segredos bem guardados das leis da física. Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
Embora eu creia que os membros estejam ansiosos por demonstrar compaixão por aqueles que sentem diferentemente deles, é da natureza humana que as pessoas, quando se deparam com uma situação complexa, tendam a evitá-la. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
A Natureza Humana e a Verdade Bản Tính Con Người và Lẽ Thật |
É evidente que, para muitos, o importante não é a natureza religiosa do Natal, mas sim a oportunidade de festejar.” Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”. |
De acordo com um estudioso, a palavra grega traduzida “perdoar liberalmente” “não é a palavra que se costuma usar para traduzir perdão . . . mas tem um significado mais profundo que enfatiza a natureza generosa do perdão”. Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
Complete três experiências adicionais com o valor “Natureza Divina”. Hoàn tất thêm ba kinh nghiệm giá trị đạo đức khác. |
A nossa natureza pecaminosa pode nos deprimir Sự bất toàn có thể làm chúng ta nản lòng |
Quando penso na natureza, eu só posso concluir que existe um Criador. Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa. |
Em março de 2018, os jornais O New York Times, The Guardian e oChannel 4 News fizeram relatórios mais detalhados sobre a violação de dados com novas informações de que um ex-funcionário da Cambridge Analytica, Christopher Wylie, que forneceu informações mais claras sobre o tamanho da violação de privacidade, a natureza das informações pessoais roubadas, e a comunicação entre Facebook, Cambridge Analytica, e os representantes políticos que haviam contratado a empresa Cambridge Analytica para utilizar os dados para influenciar a opinião do eleitor. Vào tháng 3 năm 2018, The New York Times, The Guardian và Channel 4 News đã đưa ra các báo cáo chi tiết hơn về vụ bê bối dữ liệu với thông tin mới từ cựu nhân viên của hãng Analytica của Cambridge, người đã cảnh báo Christopher Wylie, người cung cấp thông tin rõ ràng hơn về quy mô thu thập dữ liệu, các thông tin cá nhân bị đánh cắp, và thông tin liên lạc giữa Facebook, Cambridge Analytica, và các đại diện chính trị đã thuê Cambridge Analytica sử dụng dữ liệu để ảnh hưởng đến ý kiến cử tri. |
Esta natureza, este tipo de selva, parte descuidada da nossa existência agrícola urbana, periurbana, suburbana. que passa despercebida, é certamente mais selvagem do que um parque nacional, porque os parques nacionais são geridos com muitos cuidados no século XXI. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
Com sua extraordinária altura, agilidade e velocidade, bem como visão privilegiada, a girafa tem poucos inimigos na natureza, com exceção do leão. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Em Doutrina e Convênios é explicada a natureza eterna do relacionamento conjugal e da família. Giáo Lý và Giao Ước nêu ra tính chất vĩnh cửu của mối liên hệ hôn nhân và gia đình. |
Milhares de pessoas inocentes sofrem com as condições da natureza e com a desumanidade do homem. Có quá nhiều người vô tội phải chịu đau khổ vì những hoàn cảnh tự nhiên cũng như sự tàn nhẫn của con người. |
Quarto, tentaria dedicar sua atenção já atarefada à ciência natural e a investigações dos Fenômenos da Natureza. Thứ tư, ông sẽ cố bắt tay vào môn vạn vật học thực thụ, tìm hiểu những Hiện tượng thiên nhiên. |
Estamos realmente vivendo da natureza. Ta đúng sống không cần đất. |
Na verdade, sabemos agora que o sexo é tão complicado que temos de admitir que a natureza não nos traçou a linha entre masculino e feminino, ou entre masculino e intersexual e feminino e intersexual; nós na verdade traçamos essa linha pela natureza. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
Na Escola de Design, há esta instalação espantosa, o Laboratório da Natureza de Edna Lawrence. Ở RISD, chúng tôi có một cơ sở rất tuyệt được gọi là Phòng thí nghiệm tự nhiên Edna Lawrence. |
Ao passo que muitas baleias dentadas são capazes de usar a ecolocalização para detectar o tamanho e natureza dos objetos, essa habilidade nunca foi demonstrada em baleias de barbatana. Trong khi nhiều loài cá voi cá răng có khả năng định vị để xác định được kích cỡ và đặc tính của sự vật, thì khả năng này lại không được biểu hiện ở các loài cá voi tấm sừng hàm. |
Se continuarmos a viver em cidades, teremos de parar de explorar a natureza sem pensar no amanhã. Nếu chúng ta tiếp tục sống trong những thành phố. chúng ta sẽ phải ngừng việc bóc lột thiên nhiên mà không nghĩ đến ngày mai. |
Quando pedimos com fé, uma mudança pode ocorrer em nossa natureza tanto para o bem-estar de nossa alma como para nos tornar fortes, a fim de enfrentar os desafios que teremos. Khi chúng ta cầu nguyện trong đức tin, một sự thay đổi có thể đến với cá tính chúng ta vì sự an lạc của tâm hồn chúng ta lẫn củng cố chúng ta đối với những thử thách mà tất cả chúng ta đều phải trải qua. |
" Em cada um de nós, duas naturezas guerreiam. " " Trong mỗi chúng ta luôn có hai bản năng đang đấu tranh. " |
É a natureza do nosso mundo, não concorda? Có phải là tự nhiên trên thế giới chúng ta không? |
É da minha natureza querer ajudar Bản chất của tôi là muốn giúp đỡ mọi người |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natureza trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới natureza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.