ocorrência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ocorrência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocorrência trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ocorrência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lần ghé, trúng, trường hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ocorrência

lần ghé, trúng

noun

trường hợp

noun

Mas na segunda ocorrência de the·ós, não há artigo definido.
Tuy nhiên, trong trường hợp thứ hai, trước từ the·osʹ không có mạo từ xác định.

Xem thêm ví dụ

Na realidade, ela normalmente se referia a si mesma como basilissa (βασίλισσα - "imperatriz"), embora haja de fato ocorrências da utilização do primeiro termo por ela em pelo menos três exemplos.
Trong thực tế, bà thường gọi mình là basilissa (βασίλισσα) tức 'Nữ hoàng', mặc dù có ba trường hợp cá biệt tước vị basileus được bà sử dụng.
Ocorrência de um 904.
Một phần của 904.
Quero que você abra uma ocorrência.
Tôi muốn anh đưa ra bản đánh giá toàn diện.
Alguns parceiros informaram a ocorrência de um erro ao ativar vários blocos de anúncios na ferramenta Gerenciamento de múltiplos clientes (GMC).
Một số đối tác đã báo cáo rằng có vấn đề khi thao tác với nhiều đơn vị quảng cáo trong công cụ Quản lý nhiều khách hàng (MCM).
Antes dessa ocorrência, anjos são indiretamente mencionados em Atos 1:10 como “homens em roupas brancas”.
Trước đó, nơi Công vụ 1:10, các thiên sứ được đề cập gián tiếp qua cụm từ “người nam mặc áo trắng”.
Em uma das raras ocorrências onde a infantaria medieval se levantou contra cargas de cavalaria, os disciplinados soldados francos resistiam aos assaltos mesmo que, de acordo com as fontes árabes, a cavalaria árabe várias vezes rompesse as defesas francas.
Trong một trận chiến làm ví dụ cho việc bộ binh thời Trung cổ chống lại những đợt tấn công của kỵ binh, các binh sĩ Frank rất có kỷ luật đã chịu đựng được các cuộc tấn công, mặc dù theo các tài liệu từ phía Ả Rập, những kỵ binh của họ đã nhiều lần đánh vào được bên trong đội hình vuông của người Frank.
Isaías 12:4, 5, conforme aparece nos Rolos do Mar Morto (As ocorrências do nome de Deus estão em destaque.)
Ê-sai 12:4, 5, như được thấy trong các Cuộn Biển Chết (Danh của Đức Chúa Trời mỗi lần xuất hiện được tô đậm)
Entre as mais antigas ocorrências acha-se o decreto de Jeová: “Tudo que vive e se move vos servirá de comida. . . .
Một trong những lần đầu là lệnh của Đức Giê-hô-va: “Phàm vật chi hành-động và có sự sống thì dùng làm đồ-ăn cho các ngươi...
Sob certas condições específicas (pH muito baixo ou altas concentrações de íons de cloro) o ácido iódico é reduzido a tricloretado de iodo, um composto amarelo dourado em uma solução e não uma nova ocorrência de redução.
Trong một số điều kiện đặc biệt (pH rất thấp và nồng độ cao của ion clorua, ví dụ trong axit clohiđric đặc), iodic acid được giảm thành iốt triclorua, một hợp chất vàng sáng trong dung dịch và không có sự giảm thêm nào nữa.
Por meio de suas obras de caridade já tive três ocorrências policiais contra mim, com alegações de infração, embuste e intimidação.
Nhờ lòng "khoan dung" của họ, tôi đã nhận được ba vụ cáo buộc từ cảnh sát về tội xâm phạm, tội mạo danh, và tội hăm dọa.
Uma ocorrência comum?
Có phổ biến ở đây không?
É um duplo homicídio, mas uma só ocorrência sem problemas de fronteiras estaduais.
OK, vậy đó là 1 vụ giết người kép, nhưng 1 biến cố duy nhất mà không có vấn đề ở ngoài bang?
4 Jesus Cristo havia predito a destruição da cidade e também acontecimentos que a antecederiam — ocorrências perturbadoras tais como guerras, fome, terremotos e anarquia.
4 Chúa Giê-su Christ đã báo trước sự hủy diệt thành cùng những biến cố sẽ xảy ra trước đó—gồm những biến động như chiến tranh, đói kém, động đất và nạn vô luật pháp.
No capítulo 3 de 2 Pedro, encontrará esta ocorrência e verá que envolve nosso futuro.
Nơi 2 Phi-e-rơ chương 3, bạn sẽ tìm thấy chỗ nói về “trời mới đất mới” và thấy nó liên quan đến tương lai của chúng ta.
Veja uma lista das ocorrências mais comuns sem regra de precificação anexada:
Dưới đây là danh sách các trường hợp phổ biến nhất trong đó quy tắc đặt giá không được thiết lập:
Como alguns irmãos têm demonstrado amor semelhante ao de Cristo após a ocorrência de desastres?
Sau thảm họa, một số anh chị biểu lộ tình yêu thương như Chúa Giê-su qua cách nào?
Enfrentando acusações de grupos internacionais de ter massacrado intencionalmente civis, os oficiais arménios negaram a ocorrência de tal massacre e declararam que o objectivo era apenas silenciar o fogo de artilharia vindo de Khojaly.
Đối mặt với cáo buộc thảm sát dân thường, chính quyền Armenia bác bỏ việc thảm sát xảy ra, và xác nhận chiến dịch tấn công nhằm khóa họng pháo binh từ Khojaly.
5 Na Bíblia encontramos a primeira ocorrência da palavra “Seol” em Gênesis 37:35.
5 Trong Kinh Thánh, từ “âm-phủ” xuất hiện lần đầu tiên nơi Sáng-thế Ký 37:35.
Procurar a próxima ocorrência de ' % # '?
Tìm lần gặp « % # » kế tiếp không?
Na verdade, em quase todas essas ocorrências, Jeová demonstra que tem uma preocupação especial pelos filhos que são criados só pelo pai ou pela mãe.
Thật ra, trong những câu ấy, Đức Giê-hô-va bày tỏ sự quan tâm đặc biệt với các em trẻ sống trong gia đình đơn thân.
Se carregar no botão Substituir, é pesquisado o texto no documento e cada uma das ocorrências será trocada pelo texto de substituição
Khi bạn bấm cái nút Thay thế, đoạn nhập trên được tìm kiếm qua tài liệu, và lần nào gặp nó được thay thế bằng đoạn thay thế
6 Nessa primeira estrofe de 8 versos hebraicos notamos a ocorrência das palavras-chaves lei, advertências, ordens, regulamentos, mandamentos e decisões judiciais.
6 Trong đoạn mở đầu của 8 hàng bằng tiếng Hê-bơ-rơ này, chúng ta chú ý những chữ chính là luật-pháp, chứng-cớ (nhắc-nhở), giềng-mối (mênh-lịnh), luật-lệ, điều-răn và đoán-ngữ (quyết-định tư-pháp).
Aqui está o recurso que procuramos salvar, e verificou- se que é a ocorrência do maior aquecimento que conseguimos encontrar nos registos.
Đây là nguồn tài nguyên chúng tôi đang định cứu, và hóa ra nó đã trở thành sự kiện nóng nhất chúng tôi từng ghi nhận.
Em vez de reduzir a ocorrência desses problemas, parece ter contribuído para seu aumento”.
Thay vì làm giảm bớt nguy cơ vấp phải những vấn đề khó khăn này, điều này hình như lại đổ dầu vào lửa”.
4 As outras duas ocorrências da palavra thre·skeí·a se dão na carta escrita pelo discípulo Tiago, membro do corpo governante da congregação cristã do primeiro século.
4 Môn đồ Gia-cơ, một thành viên của hội đồng lãnh đạo trung ương của hội-thánh đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất, dùng chữ thre·skeiʹa hai lần khác nữa trong lá thư của ông.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocorrência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.